Trong máy cyclotron các proton khi được tăng tốc đến tốc độ V thì chuyển động tròn đều với bán kính R. Chu kì quay của proton là
A. T = 2 π R v
B. T = R v
C. T = 2 π v R
D. T = R 2 v
Hãy cho biết:
a) Giá trị của B. Biết một electron có khối lượng m = 9 , 1 . 10 - 31 kg, chuyển động với vận tốc ban đầu v o = 10 7 m/s, trong một từ trường đều B sao cho v 0 → vuông góc với các đường sức từ. Qũy đạo của electron là một đường tròn bán kính R = 20 mm.
b) Thời gian để điện tích quay được một vòng bằng một chu kì chuyển động. Biết một điện tích q = 10 - 6 C , khối lượng m = 10 - 4 g, chuyển động với vận tốc đầu đi vào trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T sao cho v 0 → vuông góc với các đường sức từ . c) Một proton có khối lượng m = 1 , 67 . 10 - 27 kg chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 7 cm trong một từ trường đều cảm ứng từ B = 0,01T. Xác định vận tốc và chu kì quay của proton.
d) Một electron có vận tốc ban đầu bằng 0, được gia tốc bằng một hiệu điện thế U = 500 V, sau đó bay vào theo phương vuông góc với đường sức từ. Cảm ứng từ của từ trường là B = 0,2T. Bán kính quỹ đạo của electron
Máy gia tốc cyclotron bán kính 50 cm hoạt động ở tần số 15 MHz; U m a x = 1 , 2 k V . Dùng máy gia tốc hạt proton ( m p = 1 , 67 . 10 - 27 k g ). Số vòng quay trong máy của hạt có động năng cực đại là
A. 4288 vòng.
B. 4822 vòng.
C. 4828 vòng.
D. 4882 vòng.
Máy gia tốc cyclotron bán kính 50 cm hoạt động ở tần số 15 MHz; U m a x = 1,2 kV. Dùng máy gia tốc hat proton (mp = 1 , 67 . 10 - 27 kg). Số vòng quay trong máy của hạt có động năng cực đại là
A. 4288 vòng.
B. 4822 vòng.
C. 4828 vòng.
D. 4882 vòng.
Đáp án C
Ta có m v max 2 2 = 2 N q U (N: số vòng quay của e).
⇒ v max = 4 N q U m (1)
Tần số f = q B 2 π m ⇒ B = 2 π m f q (2)
Lại có R max = m v max 2 q B ⇒ R max q B = m v max (3)
Thay (1), (2) vào (3) được R max .2 π f = 4 N q U m
⇒ N = π 2 . f 2 . R 2 m U q = π 2 .15 2 .10 12 .0 , 5 2 .1 , 67.10 − 27 1200.1 , 6.10 − 19 = 4828 vòng.
Máy gia tốc cyclotron bán kính 50 cm hoạt động ở tần số 15 MHz; Umax = 1,2 kV. Dùng máy gia tốc hạt proton ( m p = 1 , 67 . 10 - 27 kg). Số vòng quay trong máy của hạt có động năng cực đại là
A. 4288 vòng
B. 4822 vòng.
C. 4828 vòng
D. 4882 vòng
Máy gia tốc cyclotron bán kính 50 cm hoạt động ở tần số 15 MHz; U max = 1,2 kV. Dùng máy gia tốc hat proton (mp = 1,67. 10 - 27 kg). Số vòng quay trong máy của hạt có động năng cực đại là
A. 4288 vòng.
B. 4822 vòng.
C. 4828 vòng.
D. 4882 vòng.
Đáp án C
Ta có mv max 2 2 = 2 NqU (N: số vòng quay của e).
⇒ v max = 4 NqU m (1)
Tần số f = qB 2 πm ⇒ B = 2 πmf q (2)
Lại có R max = mv max 2 qB ⇒ R max qB = mv max (3)
Thay (1), (2) vào (3) được R max . 2 πf = 4 NqU m
⇒ N = π 2 . f 2 . R 2 m Uq = π 2 . 15 2 . 10 12 . 0 , 5 2 . 1 , 67 .10 − 27 1200 .1 , 6 .10 − 19 = 4828
Một proton chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 5 cm trong từ trường đều B = 10 - 2 T. Biết khối lượng của proton bằng 1 , 72 . 10 - 27 kg. Chu kì chuyển động của proton là
A. 5 , 65 . 10 - 6 s
B. 5 , 66 . 10 - 6 s
C. 6 , 65 . 10 - 6 s
D. 6 , 75 . 10 - 6 s
Đáp án D
Lực Lo-ren-xơ đóng vai trò là lực hướng tâm:
Một proton chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 5 cm trong từ trường đều B = 10-2 T. Biết khối lượng của proton bằng 1,72.10-27 kg. Chu kì chuyển động của proton là
A. 5,65.10-6 s.
B. 5,66.10-6 s.
C. 6,65.10-6 s.
D. 6,75.10-6 s.
Đáp án D
q v B = m v 2 r
⇒ q B = m v r = m . ω = m . 2 π T
⇒ T = 2 m π q B = 2.1 , 72.10 − 27 .3 , 14 1 , 6.10 − 19 .0 , 01 = 6 , 75.10 − 6 s .
Một proton chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 5 cm trong từ trường đều B = 10 - 2 T. Biết khối lượng của proton bằng 1,72. 10 - 27 kg. Chu kì chuyển động của proton là
A. 5,65. 10 - 6 s.
B. 5,66. 10 - 6 s.
C. 6,65. 10 - 6 s.
D. 6,75. 10 - 6 s.
Một proton chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 5 cm trong từ trường đều B = 10 - 2 T . Biết khối lượng của proton bằng 1 , 72 . 10 - 27 k g . Chu kì chuyển động của proton là
A. 5,65. 10 - 6 s.
B. 5,66. 10 - 6 s.
C. 6,65. 10 - 6 s.
D. 6,75. 10 - 6 s.
Đáp án: D
Lực Lo-ren-xơ đóng vai trò là lực hướng tâm: