Trong phản ứng: Fe + H 2 SO 4 đ → t 0 Fe 2 ( SO 4 ) 3 + H 2 O + SO 2 có bao nhiêu nguyên tử Fe bị oxi hóa và bao nhiêu phân tử H2SO4 bị khử?
A. 2 và 3
B. 1 và 1
C. 3 và 2
D. 2 và 6
Cho 65g Fe vào dung dịch H2SO4 thu được 156g FeSO4
a) Viết phương trình hóa học xảy ra
b) Tính khối lượng H2SO4 đã phản ứng. Biết trong Fe có 15% tạp chất k phản ứng?
Bỏ 11,2 kim loại sắt Fe vào 200 g dung dịch H2SO4. Biết rằng Fe phản ứng hết. Tính nồng độ % của H2SO4 còn lại trong dung dịch sau phản ứng.
Bài 3: Cho Fe tác dụng với H 2 SO 4 theo sơ đồ phản ứng sau:
Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2 a) Viết
phương trình phản ứng.
b) Tính khối lượng FeSO 4 sinh ra và khối lượng của H 2 SO 4 tham gia sau khi kết
thúc phản ứng. Biết rằng sau khi kết thúc phản ứng thấy thoát ra 4,48 (l) khí H 2.
a) Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2
b) n H2=4,48/22,4=0,2(mol)
n FeSO4=n H2=0,2(mol)
m FeSO4=0,2.152=30,4(g)
n H2SO4=n H2=0,2(mol)
m H2SO4=0,2.98=19,6(g)
C1. Chi 4,8 gam Fe2O3 tác dụng với axit H2SO4.Sau phản ứng thu được muối Fe2(SO4)3 VÀ NƯỚC. Hãy tính:
a, Khối lượng của axit đã phản ứng
b, Khối lượng muối thu được sau phản ứng
C2.Cho 5,4 gam nhôm tác dụng vừa đủ vs H2SO4. Sau phản ứng thu được Al2(SO4)3 và khí hidro.
a, Tính thể tích khí hidro thu được (đktc)
b, Tính khối lượng axit phản ứng
c, Dẫn toàn bộ lượng Hdro thu được ở trên qua ống sứ chứa Fe2O3 nung nóng thu được Fe và nước. Tính khối lượng Fe2O3 phản ứng vs hidro
GIÚP MIK VS MN ƠI!!!!
Bài 1)
a \(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(n_{Fe_2O_3}=\frac{4,8}{216}\approx\text{0,02 (mol)}\)
\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
0,02 0,06
\(m_{H_2SO_4}=98\cdot0,06=5,88\left(g\right)\)
b) \(m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=0,02\cdot400=\text{290.24}\left(g\right)\)
Câu 2 mai làm
Câu 2
a)\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+H_2\)
\(n_{Al}=\frac{5,4}{2,7}=0,2\left(mol\right)\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+H_2\)
0,4 mol 0,6 mol 0,2 mol
\(V_{H_2}=0,2\cdot22,4=4,48\left(l\right)\)
b) \(m_{H_2SO_4}=0,6\cdot98=58,8\left(g\right)\)
Cho a gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp A có khối lượng 37,6 gam gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 3,36 lít SO2 (đkc).
a) Tính a
b) Tính số mol H2SO4 đã phản ứng.
Coi 37,6g hh gồm : Fe và O
Gọi \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Fe}:x\left(mol\right)\\n_O:y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow56x+16y=37,6\)
\(Fe\rightarrow Fe^{+3}+3e\)
\(S^{+6}+2e\rightarrow S^{+4}\)
Bảo toàn e : \(\Rightarrow3n_{Fe}=2n_O+2n_{SO2}\)
\(\Rightarrow3x=2y+0,3\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,5\\y=0,6\end{matrix}\right.\)
\(n_{H2SO4\left(pư\right)}=\frac{0,5}{2}+4.15^2=0,9\left(mol\right)\)
Dung Dịch H2SO4 đặc phản ứng được với chất nào trong dãy sau đây:C;S;P;Fe;Al;Cu;FeO;Fe(OH)3;BaCl2;NaNO3;CuO.Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra ( coi như các phản ứng oxi hóa đều đưa về SO2
Cho Fe tác dụng với a xít H2SO4 đặc ,nóng .Sau phản ứng thu đc Fe2(SO4)3, khí SO2 và nước.Lập phương trình phản ứng
2Fe + 6H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
2Fe + 6H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Đốt cháy 16,8 g Fe trong V lít khí Oxi vừa đủ thì thu được Fe 2 O 3. Cho toàn bộ
lượng Fe 2 O 3 tạo thành sau phản ứng này tác dụng với m (g) H 2 SO 4 , thu được sản phẩm
gồm Fe 2 (SO 4 ) 3 và H 2 O. Tìm V và m.
a, \(n_{Fe}=\frac{16,8}{56}=0,3\left(mol\right)\)
\(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
\(\Rightarrow n_{O2}=0,2\left(mol\right);n_{Fe3O4}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
b, \(Fe_3O_4+4H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+Fe_2\left(SO_4\right)_3+4H_2O\)
\(\Rightarrow n_{H2SO4}=4n_{Fe3O4}=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H2SO4}=0,4.98=39,2\left(g\right)\)
Cho 3.72g hỗn hợp kim loại Mg, Fe vào dung dịch H2SO4 95% ( dùng dư 10% so với lượng phản ứng). Tính khối lượng dung dịch axit đã dùng. Tính nồng độ % của axit trong dung dịch sau phản ứng
1. Lập phương trình hoá học của phản ứng khử Fe2O3 ( sắt III oxit) bằng CO theo sơ đồ: Fe2O3 + CO -> Fe + CO2 . Biết rằng sau phản ứng sinh ra 16,8g sắt. Tính:
a) Khối lượng Fe2O3 và CO đã phản ứng.
b) Thể tích CO2 tạo ra ( đktc )
2. Cho sơ đồ phản ứng AlaOb + H2SO4 -> Alc(SO4)d +H2O
a) Thay a,b,c,d bằng các chỉ số thích hợp rồi lập phương trình hoá học của phản ứng.
b) Biết rằng đã dùng hết 1,5 mol H2SO4, tính khối lượng AlaOb đã phản ứng và khối lượng nước tạo ra.
c) Tính khối lượng Alc(SO4)d theo hai cách.
\(1.\\ PTHH:Fe_2O_3+3CO\underrightarrow{t^o}2Fe+3CO_2\\ n_{Fe}=\frac{16,8}{56}=0,3\left(mol\right)\\ m_{Fe_2O_3}=0,15.160=24\left(g\right)\\ m_{CO}=0,45.28=12,6\left(g\right)\\ V_{CO_2}=0,45.22,4=10,08\left(l\right)\)
\(2.\\ PTHH:Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ n_{H_2SO_4}=1,5\left(mol\right)\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{Al_2O_3}=n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,5\left(mol\right)\\n_{H_2O}=1,5\left(mol\right)\end{matrix}\right.\\ m_{Al_2O_3}=0,5.102=51\left(g\right)\\ m_{H_2O}=18.1,5=27\left(g\right)\\ C_1:m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,5.342=171\left(g\right)\\ C_2:m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=51+1,5.98-27=171\left(g\right)\)