Giá trị 1 4 của 64 g là:
A. 25 g
B. 26 g
C. 16 g
D. 15 g
bài 1: tính giá trị của các biểu thức sau một cách hợp lý:
a,(-37)+14+26+37
b,(-24)+6+10+24
c,15+23+(-25)+(-23)
d,35.18-5.7.28
e,45-5.(12+9)
f,24.(16-5)-16.(24-5)
g,29.(19-13)-19.(29-13)
a. \(\left(-37\right)+14+26+37\)
\(=\left[\left(-37\right)+37\right]+\left(14+26\right)\)
\(=0+40\)
\(=40\)
b. \(\left(-24\right)+6+10+24\)
\(=\left[\left(-24\right)+24\right]+6+10\)
\(=0+6+10\)
\(=16\)
c. \(15+23+\left(-25\right)+\left(-23\right)\)
\(=\left[\left(-25\right)+15\right]+\left[\left(-23\right)+23\right]\)
\(=-10+0\)
\(=-10\)
các câu khác bn tự lm
d. \(35\cdot18-5\cdot7\cdot28\)
\(=35\cdot18-35\cdot28\)
\(=35\cdot\left(18-28\right)\)
\(=35\cdot\left(-10\right)\)
\(=-350\)
câu e, f, g bn tự lm
4: Oxit có công thức hóa học là RO2 trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của nguyên tố R trong 1 mol oxit là:
a) 16 g b) 32 g c) 48 g d) 64 g
4: Oxit có công thức hóa học là RO2 trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của nguyên tố R trong 1 mol oxit là:
a) 16 g b) 32 g c) 48 g d) 64 g
Ta có mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng
=> %O = %R = 50%
Mặt khác %O = (MO : MRO2) . 100% = [32 : (MR + 32)] . 100% = 50%
=> MR = 32g/mol
1 mol RO2 có 1mol R => mR = 32 . 1 = 32g
Một gen có số nu loại A chiếm 35%. Tỉ lệ % từng loại nu của gen là:
A. % A = 35%; % T =15% ; %G = 25%; X = 25%
B. % A = 35%; % T = 25% ; %G = 15%; X = 25%
C. % A = 35%; % T =35% ; %G = 15%; X = 15%
D. % A = 35%; % T =20% ; %G = 20%; X = 25%
Đơn chất khí Oxi có phân tử khối
A.32 g B.16 g C.56 g D.64 g
a) |x − 3| − 16 = −4
b) 26 - |x + 9| = −13
c) 5 – ( 10 – x) = 7
d) 11 + ( 15 –x) = 1
e) 8x – 75 = 5x + 21
f) 9x + 25 = - ( 2x – 58)
g) |x + 3| = 4
h) 15 - |2x − 1| = |−8|
a, \(\left|x-3\right|-16=-4\Leftrightarrow\left|x-3\right|=12\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x-3=12\\x-3=-12\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=15\\x=-9\end{cases}}}\)
b, \(26-\left|x+9\right|=-13\Leftrightarrow\left|x+9\right|=39\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x+9=39\\x+9=-39\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=30\\x=-48\end{cases}}}\)
f, \(9x+25=-\left(2x-58\right)\Leftrightarrow9x+25=-2x+58\)
\(\Leftrightarrow11x-33=0\Leftrightarrow x=3\)
Làm nốt nhé !
a. \(\left|x-3\right|-16=-4\)
\(\Rightarrow\left|x-3\right|=12\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x-3=12\\x-3=-12\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=15\\x=-9\end{cases}}\)
b. \(26-\left|x+9\right|=-13\)
\(\Rightarrow\left|x+9\right|=39\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x+9=39\\x+9=-39\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=30\\x=-48\end{cases}}\)
c. \(5-\left(10-x\right)=7\)
\(\Rightarrow10-x=-2\)
\(\Rightarrow x=12\)
d. \(11+\left(15-x\right)=1\)
\(\Rightarrow15-x=-10\)
\(\Rightarrow x=25\)
e. \(8x-75=5x+21\)
\(\Rightarrow8x-5x=75+21\)
\(\Rightarrow3x=96\)
\(\Rightarrow x=32\)
f. \(9x+25=-\left(2x-58\right)\)
\(\Rightarrow9x+25=-2x+58\)
\(\Rightarrow9x+2x=58-25\)
\(\Rightarrow11x=33\)
\(\Rightarrow x=3\)
g. \(\left|x+3\right|=4\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x+3=4\\x+3=-4\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=1\\x=-7\end{cases}}\)
h. \(15-\left|2x-1\right|=\left|-8\right|\)
\(\Rightarrow15-\left|2x-1\right|=8\)
\(\Rightarrow\left|2x-1\right|=7\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}2x-1=7\\2x-1=-7\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=4\\x=-4\end{cases}}\)
a,\(|x-3|-16=-4\)
\(< =>|x-3|=-4+16\)
\(< =>|x-3|=12\)
\(< =>\orbr{\begin{cases}x-3=12\\x-3=-12\end{cases}< =>\orbr{\begin{cases}x=15\\x=-9\end{cases}}}\)
b, \(26-|x+9|=-13\)
\(< =>-|x+9|=-13-26\)
\(< =>|x+9|=39\)
\(< =>\orbr{\begin{cases}x+9=39\\x+9=-39\end{cases}< =>\orbr{\begin{cases}x=30\\x=-48\end{cases}}}\)
c, \(5-\left(10-x\right)=7\)
\(< =>5-10+x=7\)
\(< =>x=7+10-5=12\)
d, \(11+\left(15-x\right)=1\)
\(< =>11+15-x=1\)
\(< =>26-1=25=x\)
Bài 8: tìm x
a) x + 10 = 20
b) 2 . x + 15 = 35
c) 3 ⋅ ( x + 2 ) = 15
d) 10 . x + 15 . 11 = 20 . 10
e) 4 . ( x + 2 ) = 3 . 4
f) 33 x + 135 = 26 . 9
g) 2 . x + 15 + 16 + 17 = 100
h) 2 . (x + 9 + 10 + 11) = 4 . 12 . 25
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`a)`
`x + 10 = 20`
`=> x = 20 -10`
`=> x = 10`
Vậy, `x = 10`
`b)`
`2 * x + 15 = 35`
`=> 2x = 35 - 15`
`=> 2x = 20`
`=> x = 20 \div 2`
`=> x = 10`
Vậy, `x = 10`
`c)`
`3 * ( x + 2 ) = 15`
`=> x + 2 = 15 \div 3`
`=> x + 2 = 5`
`=> x = 5 - 2`
`=> x = 3`
Vậy, `x = 3`
`d)`
`10 * x + 15 * 11 = 20 * 10`
`=> 10x + 165 = 200`
`=> 10x = 200 - 165`
`=> 10x = 35`
`=> x = 35 \div 10`
`=> x = 3,5`
Vậy,` x = 3,5`
`e)`
`4 * ( x + 2 ) = 3 * 4`
`=> x + 2 = 12 \div 4`
`=> x + 2 = 3`
`=> x = 3 - 2`
`=> x = 1`
Vậy,` x = 1`
`f)`
`33 x + 135 = 26 * 9`
`=> 33x + 135 = 234`
`=> 33x = 234 - 135`
`=> 33x = 99`
`=> x = 99 \div 33`
`=> x = 3`
Vậy, `x = 3`
`g)`
`2 * x + 15 + 16 + 17 = 100`
`=> 2x + 48 = 100`
`=> 2x = 100 - 48`
`=> 2x = 52`
`=> x = 52 \div 2`
`=> x =26`
`h)`
`2 * (x + 9 + 10 + 11) = 4 . 12 . 25`
`=> 2 * (x + 9 + 10 + 11) = 4*25*12`
`=> 2 * (x + 9 + 10 + 11) = 100*12`
`=> x + 9 + 10 + 11 = 100*12 \div 2`
`=> x + 30 = 600`
`=> x = 600 - 30`
`=> x = 570`
Vậy, `x = 570.`
a) \(x+10=20\Leftrightarrow x=10\)
b) \(2x+15=35\Leftrightarrow2x=20\Leftrightarrow x=10\)
c) \(3.\left(x+2\right)=15\Leftrightarrow x+2=5\Leftrightarrow x=3\)
d) \(10x+15.11=20.10\Leftrightarrow10x+165=200\Leftrightarrow10x=35\Leftrightarrow x=\dfrac{35}{10}=\dfrac{7}{2}\)
e) \(4.\left(x+2\right)=3.4\Leftrightarrow x+2=3\Leftrightarrow x=1\)
f) \(35x+135=26.9\Leftrightarrow35x=234-135\Leftrightarrow35x=99\Leftrightarrow x=\dfrac{99}{35}\)
g) \(2x+15+16+17=100\Leftrightarrow2x+48=100\Leftrightarrow2x=52\Leftrightarrow x=26\)
h) \(2.\left(x+9+10+11\right)=4.12.25\)
\(\Leftrightarrow x+30=2.12.25\)
\(\Leftrightarrow x=600-30\)
\(\Leftrightarrow x=570\)
Xét đa thức G(x) = x2 – 4. Giá trị của biểu thức G(x) tại x = 3 còn gọi là giá trị của đa thức G(x) tại x = 3 và được kí hiệu là G(3). Như vậy, ta có: G(3) = 32 - 4 = 5
Tính các giá trị G(-2); G(1); G(0); G(1); G(2).
G(-2) = (-2)2 – 4 = 4 – 4 = 0;
G(1) = 12 – 4 = 1 – 4 = -3;
G(0) = 02 – 4 = 0 – 4 = -4;
G(1) = 12 – 4 = 1- 4 = -3;
G(2) = 22 – 4 = 4 – 4 = 0
Cho a g CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 19,6 gam H2SO4. Biết (Cu =64; O =16; H =1; S = 32 ).Giá trị của a là:
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ n_{H_2SO_4}=n_{CuO}=\dfrac{19,6}{98}=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow a=m_{CuO}=0,2\cdot80=16\left(g\right)\)
n H2SO4 = \(\dfrac{19,6}{2+32+16.4}=0,2mol\)
\(CuO+H_2SO_4->CuSO_4+H_2O\)
0,2..........0,2
m CuO = 0,2.(64+16)=16 g
Vậy a =16
a) x + 15 = 89
b) 93 – x = 12.5
c) 2x – 12 = 57
d) 36 : (x + 1) = 4
e) 112 – 45 + 5x = 87
f) 6^2+ 64 : (x – 1) = 52
g) (55 – x).(2x – 44) = 0
h) x^2+ 4 = 13
i) 2.(x +1)^3=16
g)150 – 5(x – 2)^2 = 25
k) (x – 2).y = 3
l) (2 – x).(y – 4) = 8
\(e,112-45+5x=87\)
\(67+5x=87\)
\(5x=20\)
\(x=4\)
\(f,6^2+64:\left(x-1\right)=52\)
\(36+64:\left(x+1\right)=52\)
\(64:\left(x+1\right)=16\)
\(x+1=4\)
\(x=3\)
\(g,\left(55-x\right)\left(2x-44\right)=0\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}55-x=0\\2x-44=0\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=55\\x=22\end{cases}}\)
Vậy ....
\(h,x^2+4=13\)
\(x^2=9\)
\(x^2=\pm3^2\)
\(\Rightarrow x=\pm3\)
\(i,2\left(x+1\right)^3=16\)
\(\left(x+1\right)^3=8\)
\(\left(x+1\right)^3=2^3\)
\(\Rightarrow x+1=2\)
\(x=1\)
\(g,150-5\left(x-2\right)^2=25\)
\(5\left(x-2\right)^2=125\)
\(\left(x-2\right)^2=25\)
\(\left(x-2\right)^2=\pm5^2\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x-2=5\\x-2=\left(-5\right)\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=7\\x=\left(-3\right)\end{cases}}}\)
Vậy ....
Tính tổng
A, S=1+4+7+...+79. B, S=15+17+19+21+...+151+153
C,S=1+2+3+...+999. D,S=10+12+14+....+2022
E,S = 21+23+25+...+1001. G,S =24+25+26+...+125+126
A,
S=1+4+7+...+79
Khoảng cách giữa 2 số hạng liên tiếp:
4-1=3
Số lượng số hạng của dãy:
(79-1):3 + 1 = 27 (số)
Tổng của dãy:
(1+79):2 x 27 = 1080
B,
S= 15+17+19+21+...+151+153
Khoảng cách giữa 2 số hạng liên tiếp:
153 - 151= 2
Số lượng số hạng:
(153 - 15):2 +1 = 70 (số hạng)
Tổng của dãy:
(15+153):2 x 70 = 5880
C, S= 1+2+3+...+999
Khoảng cách giữa 2 số hạng liên tiếp:
3-2=1
Số lượng số hạng của dãy:
(999-1):1+1=999(số hạng)
Tổng của dãy:
(999+1):2 x 999 = 499500