Số nào dưới đây được đọc là: Ba trăm tám mươi tư
A. 348
B. 384
C. 834
D. 843
Số nào được đọc là: Bảy mươi tám nghìn không trăm ba mươi tư
A. 78034
B. 78304
C. 70834
D. 70384
Số nào dưới đây được đọc là: Sáu trăm ba mươi tư
A. 643
B. 364
C. 634
D. 346
Số lớn nhất trong các số:695 348; 695 384; 695 843; 695 834 là
A. 695 348
B. 695 384
C. 695 843
D. 695 834
Viết tiếp vào chỗ trống:
a, Viết số: 208. Đọc số: .......................
b, Viết số: ..... . Đọc số: Tám trăm sáu mươi tư
c, Viết số: 730. Đọc số: .......................
d, Viết số: ..... . Đọc số: Chín trăm sáu mươi tám
a, Viết số: 208. Đọc số: Hai trăm linh tám
b, Viết số: 864. Đọc số: Tám trăm sáu mươi tư
c, Viết số: 730. Đọc số: Bảy trăm ba mươi
d, Viết số: 968. Đọc số: Chín trăm sáu mươi tám
Số nào sau đây được đọc là ba mươi nghìn không trăm ba mươi tư?
A. 30304
B. 30030
C. 30034
D. 34300
Số nào được đọc là: Sáu mươi tư nghìn bảy trăm tám mươi lăm
A. 64785
B. 67845
C. 64875
D. 64758
Số nào dưới đây được đọc: Bảy trăm hai mươi tám.
A. 728
B. 782
C. 278
D. 872
Viết tiếp vào chỗ trống:
a) Viết số: …….., đọc số: Chín mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi
b) Viết số: 38008, đọc số:…………………………………………
c) Viết số: 57080, đọc số:………………………………………....
d) Viết số: …….., đọc số: Tám mươi sáu nghìn bảy trăm ba mươi hai
Viết tiếp vào chỗ trống:
Viết số: 93680, đọc số: Chín mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi
Viết số: 38008, đọc số: Ba mươi tám nghìn không trăm linh tám
Viết số: 57080, đọc số: Năm mươi bảy nghìn không trăm tám mươi
Viết số: 86732, đọc số: Tám mươi sáu nghìn bảy trăm ba mươi hai
Nối số số thập với cách đọc số thập phân tương ứng:
52,18 a) Bốn trăm linh sáu phẩy năm trăm bảy mươi ba
324,21 b) Ba trăm hai mươi tư phẩy hai mươi mốt
406,573 c) Năm mươi hai phẩy mười tám