Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 136, 163, 631, 613
A. 136, 163, 631, 613
B. 136, 163, 613, 631
C. 163, 136, 631, 613
D. 163, 136, 613, 631
1> Tính hợp lí:
a) 317-{-136+[-358+(136+317+358)]}
b) -532-{401-[613+(-613+401-532)]}
c) 703+{-911+[256-(256-911+703)]}
d) 527-[-761+(-203+761)]-(527+213)
GIÚP TỚ VS Ạ
a. \(317-\left\{-136+\left[-358+\left(136+317+358\right)\right]\right\}\)
\(=317-\left\{-136+\left[-358+811\right]\right\}\)
\(=317-\left\{-136+453\right\}\)
\(=317-317=0\)
b. \(-532-\left\{401-\left[613+\left(-613+401-532\right)\right]\right\}\)
\(=-532-\left\{401-\left[613-744\right]\right\}\)
\(=-532-\left\{401+131\right\}\)
\(=-532-532=-1064\)
c. \(703+\left\{-911+\left[256-\left(256-911+703\right)\right]\right\}\)
\(=703+\left\{-911+\left[256-48\right]\right\}\)
\(=703+\left\{-911+208\right\}\)
\(=703-703=0\)
d. \(527-\left[-761+\left(-203+761\right)\right]-\left(527+213\right)\)
\(=527-\left[-761+558\right]-740\)
\(=527+203-740=-10\)
a) x=63.671 và y=67.631;
b) x= 35.36361 và y=36.35351.
Giải:
a) Ta có:
x=63-(631+........) = 63.631+63 63-631+630...
y=67-631=(........+4) 631 631+4-631.
Do đó. X…....
b) Ta có:
x=35.36361=35-(.......................) = 35..... ...................... 35..........
y=36-35351 36.(............
........) = 36.......
Do đó: X…..
Giải các phương trình sau:
a) x + 81 19 + x + 82 18 = x + 84 16 + x + 85 15 ;
b) x − 22 8 + x − 21 9 + x − 20 10 + x − 19 11 = 4 ;
c) − x + 12 7 + − x + 13 6 = − x + 15 4 + − x + 16 3 ;
d) x + 19 3 + x + 13 5 = x + 7 7 + x + 1 9 . Gợi ý: Cộng thêm 3.
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
65 371;
75 631;
56 731;
67 351
a,sắp xếp theo thứ tự tăng dần
5/8 , 9/16 , 2/3 và 7/12
b,sắp xếp theo thứ tự giảm dần
10/329 , 3/94 ,5/163 , 6/187
c sắp xếp theo thứ tự tăng dần
78/35 , 102/47 .88/29 ,61 / 52
a,sắp xếp theo thứ tự tăng dần
5/8 , 9/16 , 2/3 và 7/12
b,sắp xếp theo thứ tự giảm dần
10/329 , 3/94 ,5/163 , 6/187
c sắp xếp theo thứ tự tăng dần
78/35 , 102/47 .88/29 ,61 / 52
a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
65 371;
75 631;
56 731;
67 351
b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
82 697;
62 978;
92 678;
79 862.
Viết các số theo cột dọc sao cho các chữ số ở cùng hàng thì thẳng cột, rổi so sánh các chữ số từ trái sang phải.
a) 56 731; 65 371; 67 351; 75 631.
Hoặc b) 92 678; 82 697; 79 862; 62 978.
Lưu ý: Học sinh trình bày theo một trong hai kiểu trên đều được
sắp xếp các phân số theo thức tự tăng dần
5/8 ; 9/16 ; 2/3 và 7/12
sắp xếp các phân số theo thứ tự giảm dần
110/329 ; 9/94 ; 5/163 ; 6/187
sắp xếp theo thứ tự tăng dần
78/35 ; 102/47 ; 88/29 ; 61/52
Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
9/5;1/6;15/7
sắp xếp các PS theo thứ tự tăng dần 35/71,85/13,35/73,79/13,29/13
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
\(4\frac{3}{7};\frac{158}{31};\frac{163}{32};\frac{141}{34}\)
\(\frac{163}{32};\frac{158}{31};\frac{141}{34};4\frac{3}{7}\)
Cộng các phân số sau:
a) 3 5 + − 7 4
b) 6 13 + − 14 39