Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 2 góc vuông
B. 3 góc vuông
C. 4 góc vuông
D. 5 góc vuông
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Hình bên có... góc vuông, ... góc không vuông
A. 2 – 2
B. 2 - 3
C. 3 - 1
D. 3 - 2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
.......... góc nhọn
........... góc vuông
........... góc tù
...........góc bẹt
Viết các từ “ góc bẹt”, “góc nhọn”, “ góc tù”, “ góc vuông” vào chõ chấm dưới hình thích hợp
b) Viết các từ “lớn hơn”, “ bé hơn”, “ bằng” vào chỗ thích hợp:
Góc đỉnh A ……… hai góc vuông, Góc đỉnh B ……… góc đỉnh D;
Góc đỉnh B ……… góc đỉnh C; Góc đỉnh D ……… góc đỉnh C
b) Viết các từ “lớn hơn”, “ bé hơn”, “ bằng” vào chỗ thích hợp:
Góc đỉnh A bằng hai góc vuông, Góc đỉnh B lớn hơn góc đỉnh D;
Góc đỉnh B nhỏ hơn góc đỉnh C; Góc đỉnh D nhỏ hơn góc đỉnh C.
Viết số hay chữ thích hợp vào chỗ chấm:
- Hình A có .... góc vuông, .... góc tù
- Hình B có .... góc nhọn
- Hình B .... có góc vuông
Hình A có 2 góc vuông, 2 góc tù
Hình B có 2 góc nhọn
Hình B không có góc vuông
Cho tam giác ABC (như hình vẽ), điền tên góc vuông, góc không vuông vào chỗ chấm:
a) Góc vuông:…………………………………
b) Góc không vuông:………………………....
a) Góc vuông: A
b) Góc không vuông: B, C
Viết các từ “góc bẹt”, “góc nhọn”, “góc tù”, “góc vuông” vào chỗ chấm dưới hình thích hợp:
Giải vở bài tập Toán 4 bài 40
b) Viết các từ “lớn hơn”, “bé hơn”, “bằng” vào chỗ thích hợp:
Góc đỉnh A ……..hai góc vuông, Góc đỉnh B ………… góc đỉnh D;
Góc đỉnh B ………….góc đỉnh C; Góc đỉnh D ………. góc đỉnh C.
A góc bẹt
B lớn hơn D
B bé hơn C
D bé hơn C
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Trong các hình vẽ trên:
a) Các góc vuông là: ……………………………………………………………….
b) Các góc nhọn là : …………………………………………………………………
c) Các góc tù là : ……………………………………………………………………
d) Các góc bẹt là : ………………………………………………………………….
Hướng dẫn giải:
a) Các góc vuông là : góc đỉnh P, cạnh PC, PQ.
b) Các góc nhọn là : góc đỉnh M, cạnh MA, MK ;
góc đỉnh I cạnh IE, IG.
c) Các góc tù là: góc đỉnh N cạnh NB, NH
góc đỉnh D, cạnh DU, DV.
d) Các góc bẹt là : góc đỉnh O, cạnh OX, OY
a) Viết tên các góc dưới mỗi hình sau:
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Ở hình bên có: …………….. góc vuông
…………….. góc nhọn
…………….. góc tù
Hướng dẫn giải:
a)
b) Ở hình bên có: 2 góc vuông
1 góc nhọn
1 góc tù
a)Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Hình vuông có ... góc vuông và bốn cạnh ...
b) Tô màu vào hình vuông trong các hình dưới đây:
a) Hình vuông có 4 góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
b)
câu 1 các số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là: a) 0,2,4,6,8 b) 0 c) 5 d) 0,5 câu 2 Tìm Y, biết Y : 2/5 + 5/6 = 5/3 Y = câu 3. Tìm hai số biết số lớn gấp rưỡi số bé và số lớn hơn số bé 35 đơn vị. Số lớn:............. Số bé:................. câu 4. Điền các số"bé hơn,lớn hơn, bằng " vào chỗ chấm - Góc bẹt ..............................hai góc vuông. -Góc nhọn.............................góc vuông. -Góc tù.............................góc vuông. câu 5. kết quả của phép tính 5/8 x 4/10 là: a.1 b.1/4 c.2/5 d.20/8 câu 6. Nối hai số đo có giá trị bằng nhau: 512cm 5m2 12cm2 50012cm2 51dm2cm 512cm2 câu 7. Hãy sắp sếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần:3/5,2/9,4/15 .......................................................................................................................................