6m 4cm = ……….cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 10
B. 24
C. 604
D. 640
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 6m 4cm = ……….cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 10
B. 24
C. 604
D. 640
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
6m 4cm = ……….cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 10
B. 24
C. 604
D. 640
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
6m 5cm = ........... cm
Ta có 1m = 100m nên 6m = 600cm.
Do đó 6m 5cm = 600cm + 5cm = 605cm.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 605
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
7m 4cm = …….. cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 74cm
B. 740cm
C. 407cm
D. 704
6m = ……….dm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 6
B. 60
C. 600
Bài 2. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a. 21, 6m = . . . . . m …cm c. 7,8m2 = . . . . .cm2
b. 8kg 75g = . . . . . kg d. 15ha = . . . . . km2
a. 21, 6m = 21 m 60cm c. 7,8m2 = 78000cm2
b. 8kg 75g = 8,075kg d. 15ha = 150000 km2
21,6m = 21m 60cm
8kg 75g = 8,075kg
7,8m2 = 78000cm2
15ha = 0,15km2
21,6m = 21m 60cm
8kg 75g = 8,075kg
7,8m2 = 78000cm2
15ha = 0,15km2
điền vào chỗ trống thích hợp:2km6cm>...cm
A 206, B 2006, C 2060, D 20006
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )
A. 5,072 B. 5072 C. 507,2 D. 0,5072
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .
A. 89 B. 0,89 C. 0,089 D. 890
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)
A. 7028 B. 7,028 C. 7,28 D.7280
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:
A. 35 B. 305 C. 210 D. 185
Điền số thích hợp vào ô trống:
5m 4cm = c cm
Ta có: 1m = 100cm nên 5m = 500cm
Do đó: 5m 4cm = 500cm + 4cm = 504cm
Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 504.