1 4 thế kỷ = ... năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 40
B. 30
C. 25
D. 20
Số thích hợp điền vào chỗ chấm 1m2 25cm2 = ...........cm2 là
a. 125 b. 12500 c. 1025 d. 10025
b) 2/5 của thế kỉ là
a. 25 năm b. 20 năm c. 40 năm d. 50 năm
1m\(^{^2}\)25cm\(^{^2}\)=10000cm\(^{^2}\)+25cm\(^{^2}\)=10025cm\(^{^2}\)
\(\dfrac{2}{5}\)thế kỉ=100x\(\dfrac{2}{5}\)=40 năm
1 thế kỷ = .............năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 100
B. 300
C. 250
D. 200
A.100 vì 1 thế kỉ = 100 năm
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Cứ cách …năm là có một năm nhuận:
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ 10 phút = … phút:
A. 150 phút B. 170 phút C. 180 phút D. 190 phút
Câu 3: Một chiếc máy khâu được phát minh vào năm 1890. Hỏi chiếc máy khâu đó được phát minh vào thế kỉ nào?
A. Thế kỉ XVIII B.Thế kì XX C. Thế kỉ XIX D.Thế kỉ XXI
Câu 4: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 168 phút = … giờ
A. 2,6 giờ B. 2,4 giờ C. 2 giờ D. 2,8 giờ
Câu 5: Ngày 23 tháng 7 năm 2017 là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 23 tháng 7 năm 2020 là thứ mấy?
A. Thứ năm B. Thứ sáu C. Thứ bảy D. Chủ nhật
Câu 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
40 + 30 +....=90
Câu 2:Điền dấu < >= vào chỗ chấm.
10 + 30...70 - 40
Câu 3:Điền số thích hợp vào chỗ.....
12 + 7=.....+ 3
Câu 4:Chị năm nay 10 tuổi em kém chị 3 tuổi .Em.....tuổi?
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là :
A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
A. 85 B. 45 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
7000 cm2 = … dm2 , 800 năm = … thế kỷ
12 tấn 25 kg = …. kg 3 giờ 15 phút = …. phút
5 m2 23 dm2 = …. dm2; 13dm 7cm = …. mm
:)) ét o ét ét o ét ét o ét
7000 cm2 = …70 dm2 , 800 năm = 8… thế kỷ
12 tấn 25 kg = …12035. kg 3 giờ 15 phút = …195. phút
5 m2 23 dm2 = …523. dm2; 13dm 7cm = …1370. mm
70 dm2 8 thế kỉ
12025 kg 195 phút
523 dm 2 1370 mm
7000 cm² = 70 dm²
800 năm = 80 thế kỷ
12 tấn 25 kg = 12025 kg
3 giờ 15 phút = 195 phút
5 m² 23 dm² = 523 dm²
13 dm 7 cm = 1370 mm
Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 26040m=................km
A) 26 1/4
B) 26 1/40
C) 26 1/25
D) 26 10/25
C \(26\)\(\frac{1}{25}\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a, 1 phút = ………… giây ; 3 phút = ………… giây ; phút = ………… giây
60 giây = ………… phút ; 8 phút = ………… giây ; 2 phút 10 giây = ………… giây.
b, 1 thế kỷ = ………… năm 2 thế kỷ = ………… năm
thế kỷ =………… năm 100 năm = ………… thế kỷ
7 thế kỷ = …………năm thế kỷ = ………… năm
a) 1 phút = 60 giây ; 3 phút = 180 giây ; phút = 10 giây
60 giây = 1 phút ; 8 phút = 480 giây ; 2 phút 10 giây = 130 giây.
b) 1 thế kỷ = 100 năm ; 2 thế kỷ = 200 năm
thế kỷ =20 năm ;100 năm = 1 thế kỷ
7 thế kỷ = 700 năm; thế kỷ = 25 năm
Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm
a. 1 2 km2 = ...............m2
4 tấn 1 4 tạ = ...................kg
b.250 000 cm2 = 25..........
1 2 thế kỉ ....năm = 53 năm
a. 1 2 km2 =500000m2
4 tấn 1 4 tạ = 4250 kg
b.250 000 cm2 = 25 m2
1 2 thế kỉ 3 năm = 53 năm