Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15 m 2 4 d m 2 = . . . . m 2 là:
A. 1504
B. 1540
C. 15,04
D. 15,40
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 km 79 m = .......................km
số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45 m2 6cm2=.....Cm2 là:
A.450 006 B.45 006 C.456 000 D.4 506
Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 25 m2 6cm2 =..........cm2 là:
A.256 B.2506 C.256 000 D.250 006
Câu 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3m2 57cm2 =...... m2 là:
A. 35,7 B. 3,57 C. 0,357 D. 3,0057
Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm
450g =.......... kg
Điền phân số tối giản hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm
4m38cm = ..................m
15 phút =.....................giờ
450g=\(\frac{9}{20}\)kg
4m38cm=4\(\frac{19}{500}\)m
15 phút=\(\frac{1}{4}\)giờ
\(450g=0,45kg\)
\(4m38cm=4,38m\)
\(15phút=\frac{1}{4}giờ\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2 k m 2 25 h m 2 = ............................ k m 2
b. 40 kg 2 hg = .......................kg
c. 44 m 66 cm = .............................m
d. 45 ha = ........................ k m 2
a. 2 k m 2 25 h m 2 = 2,25 k m 2
b. 40 kg 2 hg = 40,2kg
c. 44 m 66 cm = 44,66m
d. 45 ha = 0,45 k m 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền sau cảu 9999 là: ...........
b) Số liền sau của 99 999 là: ............
c) Số liền trước của 50 000 là: ............
d) Số liền trước của 87 605 là: ............
a) Số liền sau cảu 9999 là: 10 000.
b) Số liền sau của 99 999 là: 100 000.
c) Số liền trước của 50 000 là: 49 999.
d) Số liền trước của 87 605 là: 87 604.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5,......,......,......,......2