Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình hộp chữ nhật | (1) | (2) | (3) |
Chiều dài | 4m | 2/5m | |
Chiều rộng | 3m | 0,6cm | |
Chiều cao | 5m | 1/2m | 0,6cm |
Chu vi mặt đáy | 13/10m | 2,8cm | |
Diện tích xung quanh | |||
Diện tích toàn phần |
hình hộp chữ nhật 1 2 3 Chiều dài 25cm 12 mChiều rộng 4.5dm Chiều cao 18cm 3.5 dm 14 mChu vi mặt đáy 80 cm Diện tích mặt đáy 16 m2diện tích xung quanh 70 dm2 diện tích toàn phần Đề bài Viết số đo thích hợp vào ô trống
hình hộp chữ nhật 1 2 3 Chiều dài 25cm 12 mChiều rộng 4.5dm Chiều cao 18cm 3.5 dm 14 mChu vi mặt đáy 80 cm Diện tích mặt đáy 16 m2diện tích xung quanh 70 dm2 diện tích toàn phần Đề bài Viết số đo thích hợp vào ô trống
a) Tính chu vi mặt đáy, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5m, chiều rộng 4m, chiều cao 3m.
b) Tính chiều rộng, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 3/5 cm(phân số), chiều cao 1/3 cm, chu vi mặt đáy 2cm
c) tính chu vi mặt đáy, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao đều là 0,6 dm
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình hộp chữ nhật | Chiều dài | Chiều rộng | Chiều cao | Diện tích xung quanh | Diện tích toàn phần |
(1) | 8dm | 5dm | 4dm | ||
(2) | 1,2m | 0,8m | 0,5m |
Chu vi mặt đáy hình (1) :
C = (8 + 5) x 2 = 26dm
Diện tích xung quanh hình (1):
Sxq = C x h = 26 x 4 = 104 d m 2
Diện tích đáy hình (1) :
Sđáy = 8 x 5 = 40 d m 2
Diện tích toàn phần hình (1):
Stp = Sxq + Sđáy x 2 = 104 + 80 = 184 d m 2
Chu vi mặt đáy hình (2) : C = (1,2 + 0,8) x 2 = 4m
Diện tích xung quanh hình (2) :
Sxq = C x h = 4 x 0,5 = 2 m 2
Diện tích đáy hình (2) :
Sđáy = 1,2 x 0,8 = 0,96 m 2
Diện tích toàn phần hình (2) :
Stp = Sxq + Sđáy x 2 = 2 + 0,96 x 2 = 3,92 m 2
Hình hộp chữ nhật | Chiều dài | Chiều rộng | Chiều cao | Diện tích xung quanh | Diện tích toàn phần |
(1) | 8dm | 5dm | 4dm | 104 d m 2 | 184 d m 2 |
(2) | 1,2m | 0,8m | 0,5m | 2 m 2 | 3,92 m 2 |
Viết số đo thích hợp vào ô trống:
Hình hộp chữ nhật | (1) | (2) | (3) |
Chiều dài | 4m | \(\dfrac{3}{5}\)cm | 0,4dm |
Chiều rộng | 3m | 0,4dm | |
Chiều cao | 5m | \(\dfrac{1}{3}\)cm | 0,4dm |
Chu vi mặt đáy | 2cm | ||
Diện tích xung quanh | |||
Diện tích toàn phần |
Điền số thích hợp vào ô trống:
Hình hộp chữ nhật | (1) | (2) | (3) |
Chiều dài | 20 | 3,2dm | m |
Chiều rộng | 15m | 2,5dm | m |
Chiều cao | 12cm | 1,4dm | m |
Diện tích mặt đáy |
|
|
|
Diện tích xung quanh |
|
|
|
Diện tích toàn phần |
|
|
|
Thể tích |
|
|
|
Điền số thích hợp vào ô trống:
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 27cm, chiều rộng bằng 2 3 chiều dài và chiều cao 1,2dm.
Vậy hình hộp chữ nhật đó có diện tích xung quanh là c c m 2 ; diện tích toàn phần là c c m 2
Đổi 1 , 2 d m = 12 c m
Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là:
27 × 2 3 = 18 ( c m )
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
( 27 + 18 ) × 2 × 12 = 1080 ( c m 2 )
Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật là:
27 × 18 = 486 ( c m 2 )
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:
1080 + 486 × 2 = 2052 ( c m 2 )
Đáp số:
Diện tích xung quanh: 1080 c m 2 ;
Diện tích toàn phần: 2052 c m 2 .
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 1080; 2052.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Hình hộp chữ nhật | (1) | (2) | (3) |
Chiều dài | 20 | 3,2dm | 4/5m |
Chiều rộng | 15m | 2,5dm | 3/5m |
Chiều cao | 12cm | 1,4dm | 3/4m |
Diện tích mặt đáy |
|
|
|
Diện tích xung quanh |
|
|
|
Diện tích toàn phần |
|
|
|
Thể tích |
|
|
|
Điền số thích hợp vào ô trống:
Hình hộp chữ nhật | (1) | (2) | (3) |
Chiều dài | 20 | 3,2dm | 4/5m |
Chiều rộng | 15m | 2,5dm | 3/5m |
Chiều cao | 12cm | 1,4dm | 3/4m |
Diện tích mặt đáy |
|
|
|
Diện tích xung quanh |
|
|
|
Diện tích toàn phần |
|
|
|
Thể tích |
|
|
|
Điều số thích hợp vào ô trống:
Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 425 d m 2 , chiều cao là 12,5dm.
Vậy chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật đó là c dm.
Chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật đó là:
425 : 12,5 = 34 (dm)
Đáp số: 34dm.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 34.