Phần trắc nghiệm
Nội dung câu hỏi 1
Chữ số 8 trong số 17,308 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị
B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh vào chữ chỉ đáp án đúng cho các câu sau:
Câu 1. Chữ số 2 trong số 89,029 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 2. 6 m3 51 dm3 = …….m3 .Số thích hợp điền vào chố chấm là:
A. 6,51 B. 65,1 C. 6,510 D. 6,051
Câu 3. Từ 7 giờ đến 8 giờ 20 phút có:
A. 80 phút B. 20 phút C. 60 phút D. 30 phút
Câu 4. Thể tích cái hộp hình lập phương bằng bìa có cạnh 5 dm là :
A. 100 dm3 B. 150 dm3 C. 125 dm D. 125 dm3
Câu 5. Diện tích hình tròn có đường kính 8 cm là:
A. 200,96 cm2 B. 50,24 cm2 C. 25,12 cm2 D. 16 cm2
Câu 6. Diện tích xung quanh hình lập phương có diện tích toàn phần là 216 cm2 là:
A. 144 cm B. 36 cm2 C. 144 cm2 D. 46656 cm2
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7 . Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a, 4 ngày 11 giờ + 3 ngày 15 giờ b, 5 giờ 45 phút - 4 giờ 20 phút
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c, 3 phút 15 giây x 6 d, 10 giờ 48 phút : 9
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8. (2 điểm) Quãng đường AB dài 135 km. Ô tô đi từ A đến B hết 2 giờ 30 phút. Tính vận tốc của ô tô, biết dọc đường ô tô nghỉ 15 phút.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9. (3 điểm) Cho hình tam giác ABC có diện tích 90 cm2, D là điểm chính giữa của AB. Trên AC lấy điểm E sao cho AE gấp đôi EC. Tính diện tích hình tam giác ADE?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………Câu 10. (1 điểm) Một trường Tiểu học, đầu năm số học sinh nam và số học sinh nữ bằng nhau. Nhưng trong học kì I nhà trường lại nhận thêm 18 em nữ và 2 em nam. Kết quả là số học sinh nữ chiếm 51% tổng số học sinh. Hỏi đầu năm trường có bao nhiêu học sinh?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Khoanh vào câu đúng nhất
1. Chữ số 5 trong số 14,805 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
2. Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4
3. 10% của 35 là:
A. 35 B. 3,5 C. 350 D. 0,35
4. Khoảng thời gian từ 7 giờ 15 phút đến 8 giờ kém 10 phút là bao lâu?
A. 25 phút B. 35 phút C. 45 phút D. 50 phút
5. Một lớp học có 25 học sinh , trong đó có 12 học sinh nữ .Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ?
A. 48 % B. 32 % C. 52 % D. 60 %
6. Thể tích của một hình lập phương là 27 cm3 thì diện tích xung quanh hình lập phương đó là:
A. 9 cm2 B. 36 cm2 C. 54 cm2 D. 108 cm2
Khoanh vào câu đúng nhất
1. Chữ số 5 trong số 14,805 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
2. Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4
`+2/5 =2:5=0,4`
3. 10% của 35 là:
A. 35 B. 3,5 C. 350 D. 0,35
`+ 10% xx 35= 10/100 xx 35=3,5`
4. Khoảng thời gian từ 7 giờ 15 phút đến 8 giờ kém 10 phút là bao lâu?
A. 25 phút B. 35 phút C. 45 phút D. 50 phút
`+8` giờ kém `10` phút `=7` giờ `50-7` giờ `15` phút `=35` phút
5. Một lớp học có 25 học sinh , trong đó có 12 học sinh nữ .Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ?
A. 48 % B. 32 % C. 52 % D. 60 %
`+` số học sinh nam là :
`25-12=13(hs)`
Số học sinh nam chiếm số học sinh cả lớp là :
`13: 25 xx 100=52%`
6. Thể tích của một hình lập phương là 27 cm3 thì diện tích xung quanh hình lập phương đó là:
A. 9 cm2 B. 36 cm2 C. 54 cm2 D. 108 cm2
`+` Ta có : `27=3^3`
`->` cạnh là `3(cm)`
Diện tích xung quanh là :
`3^2 . 4=36(cm^2)`
1. Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
2. Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
3. 10% của 8dm là:
A. 10cm B. 70cm C. 8cm D. 0,8 cm
1. Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
2. Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
3. 10% của 8dm là:
A. 10cm B. 70cm C. 8cm D. 0,8 cm
#DatNe
173 , 625 số bảy thuộc hàng nào
A đơn vị b hàng chục c hàng phần trăm d hàng phần nghìn
chữ số 8 trong số thập phân 35,268 thuộc hàng nào a. hàng nghìn b .hàng phần mười c.hàng phần trăm d. hàng phần nghìn
Câu 1(1 điểm). Chữ số 7 trong số thập phân 67,357 thuộc hàng nào?
A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 2 (1 điểm). a Số thích hợp điền vào chỗ chấm 0,076 km=...........m
b. Số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 7,45 m2 = ...............dm2
Câu 3(0,5 điểm). 25% của 250 là …………
Câu 4 (0,5 điểm). Chiều cao hình tam giác có độ dài đáy 20 cm và diện tích 5,95 dm2 là:
….……………………………. Câu 5 (1 điểm). Giá trị của biểu thức 345,5 +44,8 - 12,6 : 3 x 5 là:
Câu 6 (1 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S: M2
a. 2 giờ 54 phút = ……….giờ
b. 2 năm 3 tháng < ………………. tháng
c. 0,75 phút = …………… giây
d. 2 năm rưỡi = ……………….tháng
II. Phần tự luận (5điểm):
bài 1 (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính. M2
a. 134,57+ 302,31 b. 45,06 x 8,4 ; c. 88,02 : 5,4
……………… ……………….. .. ……………………..
……………… .. ……………… ………………… …
……………… ………………… ……………………..
Câu 1: C. Hàng phần trăm.
Câu 2: a) 0,076km = 76m b) 7,45m2 = 745dm2
Câu 3: 250 x 25 : 100 = 62,5
Câu 4: Đổi: 9,95dm2 = 995cm2
Chiều cao của hình tam giác là: (995 x 2) : 20 = 99,5 (cm)
Câu 5:
345,5 + 44,8 - 12,6 : 3
= 345,5 + 44,8 - 4,2
= 390,3 - 4,2 = 386,1
Câu 6: Thiếu dữ liệu.
II. Tự luận
Bài 1: Bạn tự làm nhé.
Trong số thập phân 86,324, chữ số 3 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào?
A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Hàng phần trăm
Chọn câu A. Hàng nghìn
# Kukad'z Lee'z
D.Hàng phần nghìn
Câu 02: Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn Câu 03: Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là: A. 34 cm B. 17cm C. 68cm D. 17 Câu 04: Khi nhân một số với 205, do vô ý Tâm đã quên viết chữ số 0 của số 205 nên tích giảm đi 42120 đơn vị. Tích đúng của phép nhân đó là: A. 47970 B. 48970 C. 47870 D. 47890 Câu 05: Số góc vuông có trong hình vẽ bên là: A. 5 góc vuông B. 6 góc vuông C. 7 góc vuông D. 8 góc vuông Câu 06: Giá trị của biểu thức: 2010 : 15 + 131 52 là: A. 272 B. 6946 C. 15232 D. 359 Câu 07: Tính giá trị của biểu thức sau : a - b. Với a là số lớn nhất có năm chữ số và b là số bé nhất có năm chữ số? A. 99 998 B. 99 989 C. 8 9999 D. 80000 Câu 08: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 160 m, chiều rộng kém chiều dài 20m. Cứ 17m 2 người ta thu hoạch được 51 kg lúa. Số lúa thu hoạch từ mảnh đất đó là: A. 4500 kg B. 5400 kg C. 450 kg D. 7650 kg Câu 09: 7m 2 45 cm 2 =……........... ..cm 2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 745 B. 7045 C. 70045 D. 700045 Câu 10: Số tự nhiên x lớn nhất để: 238 x x < 1193 là: A. X = 4 B. X = 5 C. X = 6 D. X = 7 Câu 11: Trong một phép chia có số bị chia là 572; thương là 23; số dư là 20. Vậy số chia là: A. 25 B. 20 C. 24 D. 19 Câu 12: Kết quả của phép tính: 533 106 là: A. 56 498 B. 56 489 C. 8528 D. 8428 Câu 13: y x 2 + y x 3 + y x 5 = 9600. Giá trị của y là: A. y = 9600 B. y = 950 C. y = 96000 D. y = 960 Câu 14: Tiền công 1 ngày của người thợ cả là 95000 đồng và của người thợ phụ là 60000 đồng. Nếu mỗi người làm 4 ngày công thì số tiền công của người thợ cả nhiều hơn số tiền công của người thợ phụ là: A. 140 000 đồng B. 35 000 đồng C. 155 000 đồng D. 620 000 đồng Câu 15: Tìm số bị chia trong phép chia có dư, biết thương bằng số chia và bằng 246 và số dư là số dư lớn nhất A. 121523 B. 30380 C. 121032 D. 121277 Cứu