Chữ số 7 trong số thập phân 62,784 có giá trị là :
A. 7
B. 7 10
C. 7 100
D. 7 1000
Chữ số bảy trong số thập phân 36,78 có giá trị là:
A.7/10
B.7/100
C.7/1000
D.
chữ số 7 trong số thập phân 81,437 có giá trị là; a.7 b. 7 phần 10 c. 7 phần 100 d. 7 phần 1000
chữ số 7 trong số thập phân 2006, 2007 có giá trị là A) 7 B) 7/10 C) 7/1000 D) 7/100
cau con o do khong vay
Chữ số 7 trong số thập phân 5,759 có giá trị là:
A. 7/10 B.7/100 C.7/1000 D.7
Chữ số 7 trong số thập phân 12,745 có giá trị là:
a. 7/10
b. 7/100
c. 7/1000
d. 7/745
Chữ số 7 trong số thập phân 12,745 có giá trị là:
a. 7/10
b. 7/100
c. 7/1000
d. 7/745
Chữ số 7 trong số thập phân 12,745 có giá trị là:
a. 7/10
b. 7/100
c. 7/1000
d. 7/745
Giá trị của chữ số 7 trong số thập phân 148,927 là:
A.70 B.7/10 C.7/100 D.7/1000
25.Điền số thập phân vào chỗ chấm: 8 hg9g = …. kg
A. 8,9 B. 8,09 C. 0,89 D. 0,809
26. Chữ số 7 trong số thập phân 2006,007 có giá trị là:
A. 7/10 B. 7/100 C.7/1000 D. 7
Chữ số 7 trong số 26,718 có giá trị là:
A. 7
B. 700
C.7/10
D.7/100
b) 809/100 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,89
B. 8,9
C. 8,09
D. 0,009
c) 12dm2 7cm2=……dm2
câu a: A. \(\frac{7}{10}\)
câu b:C. 8,09
câu c: 12,07 dm2
Câu 1 : a) Trong các số sau , chữ số 7 trong số nào có giá trị 7/10
A. 398,7 B. 398,07 C. 739,8 D.973,08
b) Phân số nào là phân số thập phân ?
A. 10/28 B. 28/10 C. 23/28 D. 28/23
c) Một đơn vị tám phần nghìn viết dưới dạng số thập phân ta được :
A. 1,08 B. 18,008 C. 1,8 D. 1,008
d) Dẫy số thập phân nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ?
A. 1,425 ; 2,415 ; 5,412 ; 1,524 B/ 2,918 ; 1,928 ; 9,218 ; 8,219
C. 3,451 ; 5,134 ; 4,513 ; 1,543 D. 4,209 ; 4,30 ; 9,042 ; 9,42
Câu 1 : a) Trong các số sau , chữ số 7 trong số nào có giá trị 7/10
A. 398,7 B. 398,07 C. 739,8 D.973,08
b) Phân số nào là phân số thập phân ?
A. 10/28 B. 28/10 C. 23/28 D. 28/23
c) Một đơn vị tám phần nghìn viết dưới dạng số thập phân ta được :
A. 1,08 B. 18,008 C. 1,8 D. 1,008
d) Dẫy số thập phân nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ?
A. 1,425 ; 2,415 ; 5,412 ; 1,524 B/ 2,918 ; 1,928 ; 9,218 ; 8,219
C. 3,451 ; 5,134 ; 4,513 ; 1,543 D. 4,209 ; 4,30 ; 9,042 ; 9,4