Điền số hữu tỉ thích hợp vào ô vuông:
A. 1/3
B. -1/3
C. 2/3
D. -2/3
điền vào chỗ trống , số hữu tỉ thích hợp để được 1 đẳng thức đúng
-3/10=1/5-....
A:7/10 B:7/-10 C:-1/2 D:1/2
MỌI NGƯỜI GIÚP EM VS AK
Điền số thích hợp vào ô vuông:
a, □ → . 3 □ → + 17 32
b, □ → - 2 2 □ → + 14 20
c, □ → : 2 □ → - 10 5
d, □ → + 5 2 □ → - 20 10
a, 5 → . 3 15 → + 17 32
b, 10 → - 2 2 6 → + 14 20
c, 30 → : 2 15 → - 10 5
d, 5 → + 5 2 30 → - 20 10
Điền số thích hợp vào ô vuông:
a) \(\dfrac{1}{2}\)=\(\dfrac{ }{12}\) b)\(\dfrac{ }{8}\)=\(\dfrac{-28}{32}\) c)\(\dfrac{3}{4}\)=\(\dfrac{ }{20}\)
d)\(\dfrac{ }{9}\)=\(\dfrac{-16}{36}\) e)\(\dfrac{3}{4}\)=\(\dfrac{15}{ }\)
a) \(\dfrac{1}{2}\)=\(\dfrac{6}{12}\) b) \(\dfrac{-7}{8}\)=\(\dfrac{-28}{32}\) c)\(\dfrac{3}{4}\)=\(\dfrac{15}{20}\) d) \(\dfrac{-4}{9}\)=\(\dfrac{-16}{36}\)
e) \(\dfrac{3}{4}\)=\(\dfrac{15}{20}\)
HỌC TỐT
Câu 1: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm
37 + ….. + 10 = 60
A. 12
B. 15
C. 13
D. 20
Câu 2: Chọn số thích hợp điền vào ô trống
29 > 12 + ….. > 27
A. 13
B. 14
C. 15
D. 16
Câu 3: Số liền trước, số liền sau của 40 lần lượt là:
A. 38 , 39
B. 39 , 41
C. 42 , 43
D. 39 , 42
Câu 4: Hùng có 8 bút chì màu, Hùng cho bạn 3 bút chì màu. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu bút chì màu
Bài giải
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 5: Số?
10 + ….. + 7 = 19
29 – ….. – 10 = 10
Câu 1 :
37+13+10=60
Câu 2 :
29>12+16>27
Câu 3 :
số liền trước 40 là : 39
số liền sau 40 là : 41
Câu 4 :
Bài giải :
Hùng còn lại số viên bi là :
8-3=5(viên )
đáp số : 5 viên bi
Câu 5 :
10+2+7=19
29-9-10=10
1.C
2.D
3.B
4. Hùng còn số bút màu là :
8 - 3 = 5 ( cái bút )
Đáp số : 5 cái bút
5. 10 + 2 + 7 =19
29 - 9 -10 = 10
Câu 1: Chọn D
Câu 2: Chọn B
Câu 3: Số liền trước là 38,39. Liền sau là 41,42,43
Câu 4:
Giải
Số bút chì mầu Hùng còn lại là
8 - 3 = 5 ( bút chì màu )
Đáp số: 5 bút chì màu
Câu 5:
10 + 2 + 7
29 - 9 - 10
Điền số thích hợp vào ô vuông: □ 2 = □ − 3 = □ − 5 = 7 □ = − 9 □ = 1
2 2 = − 3 − 3 = − 5 − 5 = 7 7 = − 9 − 9 = 1
Điền vào ô vuông các dấu thích hợp (=; <; >):
a) ( 3 + 4 ) 2 □ 3 2 + 4 2 ;
b) 4 3 - 2 3 □ 2 . ( 4 - 2 ) 3 ;
c) 2 2 . 3 - ( 1 10 + 8 ) : 3 2 □ 5 2 . 3 2 - 25 . 2 2 ;
d) 4 20 : ( 4 15 . 7 + 4 15 . 9 ) □ 3 . 5 2 - 6 2 + 5 . 10 : 2 .
Điền vào ô vuông các dấu thích hợp ( = , < , > ) :
12 ô vuông 1
22 ô vuông 1 + 3
32 ô vuông 1 + 3 + 5
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 4/5 < ... < 5/6 b,1/3 < ... < 1/2
c, 5/6 - ... = 2/3 d, 2 : ... = 3/4
a, 4/5 < ..9/11. < 5/6 b,1/3 < ..2/5. < 1/2
c, 5/6 - ..1/6. = 2/3 d, 2 : .8/3.. = 3/4
Xem chi tiết
3 /7 ... 5 = 15 /21 . Số thích hợp cần điền vào ô trống là :
A. 1
B. 3
C. 5
D. 35