Khí X có tỉ khối đối với oxi là 0,8125. Khí X là
A. C 2 H 2 .
B. C 2 H 4 .
C. C 2 H 6 .
D. C H 4 .
Câu 26:
Khí X có tỉ khối đối với oxi là 0,8125. Khí X là
A. C2H2.
B. C2H4 .
C. C2H6.
D. CH4.
\(M_X=0,8125.32=26\)
Ta có : \(M_{C_2H_2}=26;M_{C_2H_4}=28;M_{C_2H_6}=30;M_{CH_4}=16\)
Vậy khí X là \(C_2H_2\)
Đốt cháy khí A có tỉ khối đối với oxi bằng 0,8125 (biết trong A được tạo bởi 92,3% là cacbon còn lại là hidro). Cần dùng 4,48 lit khí oxi đo đktc.
a) Tính thể tích khí A tham gia phản ứng.
b) Tính khối lượng CO2 thu được sau phản ứng.
Các bạn làm hộ minh nha ^^
a) Hợp chất X có công thức : R2(SO4)3 . Biết phân tử khối của X là 342 Đvc . Tính nguyên tử cua R và cho biết R là nguyên tố nào ?
b) Hãy tìm công thức hoá học của A biết rằng :
- Tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với khí oxi là 0,5
- Thành phần theo khối lượng của A là 5,88% H và 94,12 % S
a) Có 2R+(96x3)=342
Suy ra: R=27 là nhôm(Al)
b) MB=32x0,5=16
Suy ra: MA=16x2,125=34
Ta có : HuSv
5,88%=100u/34 =>u=2
94,12%=32 x 100 x v/34 => v=1
Vậy công thức hoá học của A là: H2S
Chúc bạn học tốt!
Câu 4: Khí X có tỉ khối đối với khí oxi là 0,5.Biết rằng X tạo bởi 75% khối lượng là C, còn lại là H. Hãy xác định CTHH của X.
Câu 3: Lập các PTHH theo các sơ đồ sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử giữa các chất trong phản ứng.
a) Cu(OH)2 + Fe(NO3)3 -------> Cu(NO3)2 + Fe(OH)3
b) Cu(NO3)2 + Zn -------> Zn(NO3)2 + Cu
Tìm khối kượng mol của khí A. Biết khí A có tỉ khối đối với khí oxi là 2.
Vì tỉ khối của khí A với oxi là 2
=> dA/O2 = \(\frac{M_A}{M_{O2}}=\frac{M_A}{32}=2\)
=> MA = 2 x 32 = 64 (g/mol)
Vậy khối lượng mol của khí A là 64(g/mol)
Vì khí A có tỉ khối đối với khí O2 là 2.
=> \(d_{\frac{A}{O_2}}\)= \(\frac{M_A}{M_{O_2}}=2\)
<=>\(\frac{M_A}{32}=2\)
=>MA=2.32=64(g/mol)
Vậy: Khí A có khối lượng mol là 64 (g/mol)
Có thể là khí SO2 ĐÓ BẠN
Khí X có tỉ khối đối với oxi bằng 1,0625. Đốt 3,4 gam khí X người ta thu được 2,24 lít khí SO 2 (đktc) và 1,8 gam H 2 O . Công thức phân tử của khí X là:
A. SO 2 ; B. SO 3 ; C. H 2 S ; D. Trường hợp khác
Đáp án C.
Khối lượng mol phân tử của X : 1,0625 x 32 = 34 (gam).
n SO 2 = 2,24/22,4 = 0,1 mol.
Trong 0,1 mol SO 2 có 0,1 mol nguyên tử s ứng với khối lượng : m S = 32 x 0,1 = 3,2 (gam).
n H 2 O = 1,8/18 = 0,1 mol trong đó có 0,2 mol nguyên tử H ứng với khối lượng : 1 x 0,2 = 0,2 (gam).
m X = m S + m H = 3,4g như vậy chất X không có oxi.
n X = 3,4/34 = 0,1 mol
Do đó : 0,1 mol phân tử X có chứa 0,1 moi nguyên tử S và 0,2 mol nguyên tử H.
Vậy 1 mol phân tử X có chứa 1 mol nguyên tử S và 2 mol nguyên tử H
Công thức hoá học của hợp chất X là H 2 S
Tìm khối lượng mol của khí A,B,C,D,E,F,G,H trong các trường hợp sau:
a)Tỉ khối của khí A đối với H2 bằng 23.
b)Tỉ khối của khí B đối với CH4 bằng 2,7.
c)Tỉ khối của khí C đối với khong khí bằng 2.
d)Tỉ khối của khí D đối với NH3 bằng 2.
e)Tỉ khối của khí E đối với N2O bằng 1,32.
f)Tỉ khối của khí F đối với H2S bằng 2,71.
g)Tỉ khối của khí G đối với O2 bằng 1.5.
h)Tỉ khối của khí H đối với Cl2 bằng 0,41.
cứu tui với huhu
a.\(M_A=23.2=46\) ( g/mol )
b.\(M_B=2,7.16=43,2\) ( g/mol )
c.\(M_C=2.29=58\) ( g/mol )
d.\(M_D=2.17=34\) ( g/mol )
e.\(M_E=1,32.44=58,08\) ( g/mol )
f.\(M_F=2,71.34=92,14\) ( g/mol )
g.\(M_G=1,5.32=48\) ( g/mol )
h.\(M_H=0,41.71=29,11\) ( g/mol )
Tìm công thức hóa học của hợp chất khí X có thành phần các nguyên tố là: 82,76%C; 17,24%H và tỉ khối đối với không khí là 2.
MX = 2.29 = 58 (g/mol)
\(m_C=\dfrac{82,76.58}{100}=48\left(g\right)=>n_C=\dfrac{48}{16}=4\left(mol\right)\)
\(m_H=\dfrac{17,24.58}{100}=10\left(g\right)=>n_H=\dfrac{10}{1}=10\left(mol\right)\)
=>CTHH: C4H10
\(M_X=29.2=58(g/mol)\)
Trong 1 mol X: \(n_C=\dfrac{58.82,76\%}{12}=4(mol);n_H=\dfrac{58.82,76}{1}=10(mol)\)
Vậy \(CTHH_X:C_4H_{10}\)
1/ Tỉ khối của khí A so với khí B là tỉ số giữa .....(1).....của khí A và .....(2).....của khí B.
2/ Bạn hãy viết biểu thức tính tỉ khối của khí cacbonic CO2 so với khí oxi O2 .
3/ Khí X là hợp chất của cacbon và hidro có tỉ khối so với khí H2 bằng 14 . Tính khối lượng mol phân tử của khí X.
4/ Tỉ số của khí Y so với khí H2 bằng 32. Khối lượng mol phân tử của khí Y bằng.
A. 64 gam/mol B. 64 gam C. 64 đvC D. 16 gam/mol
1/ Tỉ khối của khí A so với khí B là tỉ số giữa .....Nguyên tử khối.....của khí A và .....nguyên tử khối.....của khí B.
1) (1) - khối lượng mol
(2) - khối lượng mol
2) dCO2/O2=\(\frac{MCO2}{MO2}\) = \(\frac{44}{32}\) = 1,375
3) => MX= 2 x 14 = 28 ( g/mol)
4) MY= 32 x 2 = 64 ( g/mol)
=> Chọn đáp án A