Tại thuỳ thái dương của vỏ não tồn tại vùng chức năng nào dưới đây ?
A. Vùng vận động
B. Vùng thính giác
C. Vùng thị giác
D. Vùng cảm giác
Câu 16. Những vùng chức năng nào dưới đây chỉ có ở đại não của người?
A. Vùng thính giác, vùng thị giác, vùng hiểu chữ viết.
B. Vùng cảm giác, vùng thính giác, vùng thị giác.
C. Vùng vận động ngôn ngữ, vùng hiểu tiếng nói và chữ viết.
D. Vùng cảm giác, vùng vận động, vùng hiểu tiếng nói.
Câu 16. Những vùng chức năng nào dưới đây chỉ có ở đại não của người?
A. Vùng thính giác, vùng thị giác, vùng hiểu chữ viết.
B. Vùng cảm giác, vùng thính giác, vùng thị giác.
C. Vùng vận động ngôn ngữ, vùng hiểu tiếng nói và chữ viết.
D. Vùng cảm giác, vùng vận động, vùng hiểu tiếng n
C. Vùng vận động ngôn ngữ, vùng hiểu tiếng nói và chữ viết.
Ở vỏ não người, vùng chức năng nào dưới đây nằm ở thuỳ thái dương ?
A. Vùng thị giác
B. Vùng cảm giác
C. Vùng thính giác
D. Vùng vận động
Câu 20. Vùng thị giác nằm ở:
A. Thuỳ trán C. Thuỳ chẩm
B. Thùy thái dương D. Thuỳ đỉnh
Câu 21. Nếu một người bị chấn thương vùng thùy chẩm của đại não thì người này có thể bị ảnh hưởng đến khả năng
A. nói C. nhìn
B. viết D. nghe
Câu 22. Ở thuỳ thái dương có vùng:
A. Thị giác C. Xúc giác
B. Thính giác D. Vùng vận động và xúc giác
Câu 23. Trường hợp sau đây được gọi là bệnh về mắt?
A. Viễn thị. C. Cận thị.
B. Đau mắt đỏ. D. Loạn thị.
Câu 24. Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau: Nhờ khả năng phồng, xẹp của … giúp ta điều tiết khả năng nhìn vật ở xa hay gần.
A. thủy dịch. C. thể thủy tinh.
B. đồng tử. D. màng giác.
Câu 25. Một học sinh được đưa đi khám mắt và phát hiện mình bị tật cận thị. Thói quen nào dưới đây có thể là nguyên nhân chính gây nên tật cận thị của bạn học sinh này?
A. Thời gian học bài phù hợp, tập thể dục thường xuyên.
B. Khoảng cách từ mắt đến sách – vở là 30 cm trong quá trình học tập.
C. Thường xuyên nhỏ mắt bằng dung dịch nước muối sinh lý 0.9%.
D. Thường xuyên đọc sách trong bóng tối để tiết kiệm điện
Câu 20. Vùng thị giác nằm ở:
A. Thuỳ trán C. Thuỳ chẩm
B. Thùy thái dương D. Thuỳ đỉnh
Câu 21. Nếu một người bị chấn thương vùng thùy chẩm của đại não thì người này có thể bị ảnh hưởng đến khả năng
A. nói C. nhìn
B. viết D. nghe
Câu 22. Ở thuỳ thái dương có vùng:
A. Thị giác C. Xúc giác
B. Thính giác D. Vùng vận động và xúc giác
Câu 23. Trường hợp sau đây được gọi là bệnh về mắt?
A. Viễn thị. C. Cận thị.
B. Đau mắt đỏ. D. Loạn thị.
Câu 24. Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau: Nhờ khả năng phồng, xẹp của … giúp ta điều tiết khả năng nhìn vật ở xa hay gần.
A. thủy dịch. C. thể thủy tinh.
B. đồng tử. D. màng giác.
Câu 25. Một học sinh được đưa đi khám mắt và phát hiện mình bị tật cận thị. Thói quen nào dưới đây có thể là nguyên nhân chính gây nên tật cận thị của bạn học sinh này?
A. Thời gian học bài phù hợp, tập thể dục thường xuyên.
B. Khoảng cách từ mắt đến sách – vở là 30 cm trong quá trình học tập.
C. Thường xuyên nhỏ mắt bằng dung dịch nước muối sinh lý 0.9%.
D. Thường xuyên đọc sách trong bóng tối để tiết kiệm điện
(0,4 điểm) Ở đại não, vùng chức năng nào dưới đây nằm gần với vùng vận động nhất ?
A. Vùng vận động ngôn ngữ
B. Vùng thị giác
C. Vùng thính giác
D. Tất cả các phương án còn lại
Có bao nhiêu vùng sau đây của vỏ não tham gia hình thành nên hệ thống tín hiệu thứ hai ở người?
(I). Vùng vận động ngôn ngữ.
(II). Vùng hiểu tiếng nói.
(III).Vùng cảm giác.
(IV). Vùng hiểu chữ viết.
Cho mình hỏi có bao nhiêu đáp án đúng và gồm những đáp án nào nhé!
20. tuyến nào dưới đấy là tuyến pha ?
a. tuyến tụy
b.tuyến tùng
c. tuyến giáp
d. tuyến nc bọt
21. vùng thị giác nằm ở thùy nào của vỏ não ?
a.thùy thái dương
b. thùy trán
c. thùy chẩm
d. thùy đỉnh
Vùng thị giác nằm ở thùy nào của vỏ não ?
A. Thùy chẩm
B. Thùy thái dương
C. Thùy đỉnh
D. Thùy trán
Vùng thị giác nằm ở thùy nào của vỏ não ?
A. Thùy chẩm
B. Thùy thái dương
C. Thùy đỉnh
D. Thùy trán
Ở vỏ não, vùng chức năng nào dưới đây chỉ có ở người ?
A. Vùng vận động ngôn ngữ
B. Vùng cảm giác
C. Vùng thị giác
D. Vùng vị giác