(0,4 điểm) Củ não sinh tư là một bộ phận của
A. não trung gian.
B. cầu não.
C. hành não.
D. não giữa.
củ não sinh tư là 1 bộ phận của
a. não trung gian
b.cầu não
c.hành não
d.não giữa
chức nang9 giữ thăng bằng cơ thể là bộ phận nào ở não?
a)trụ não
b) tiểu não
c) hành não
d) não trung gian
Câu 7: Nêu vị trí và chức năng các bộ phận của hệ thần kinh: tủy sống, não bộ (trụ não, não trung gian, tiểu não, đại não)
Câu 19: Hệ thần kinh và giác quan của thỏ phát triển hơn các lớp trước liên quan mọi cử động phúc tạp của thỏ là do :
A. Não trước , não giữa phát triển
B. Não trung gian tiểu não phát triển C. Bán cầu não và tiểu não phát triển
Câu 20: Thú sinh sản như thế nào?
A. Đẻ trứng
B. Giao hoan, giao phối, đẻ, nuôi con, dạy con.
C. Đẻ con, nuôi con bằng sữa, ấp trứng
Câu 21:Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ thú mỏ vịt thuộc bộ thú huyệt
A. Đẻ trứng B. Thú mẹ chưa có núm vú
C. Con sơ sinh liếm sữa do mẹ tiết ra D. Tất cả đều đúng
Câu 22: Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ kanguru đại diện cho bộ thú túi:
A. Con sơ sinh rất nhỏ
B. Con non được nuôi dưỡng trong túi da ở bụng mẹ
C. Con non yếu, nuôi trong túi da ở bụng mẹ
D. Cấu tạo thích nghi với lối sống ở nước
Câu 27: Đặc điểm nào sau đây thể hiện tiến hóa của thú?
A. Đẻ trứng B. Đào hang C. Đẻ con và nuôi con bằng sữa
Ai giúp e với ạ e cảm ơn
câu 19: lười dở sách
câu 20: B
câu 21: D
câu 22: C
câu 27: C
. Chim bồ câu sẽ đi lại lảo đảo, mất thăng bằng nếu bộ phận nào của trung ương thần kinh bị phá hủy ?
A. Trụ não B. Tiểu não C. Đại não D. Tủy sống
Chim bồ câu sẽ đi lại lảo đảo, mất thăng bằng nếu bộ phận nào của trung ương thần kinh bị phá hủy ?
A. Trụ não B. Tiểu não C. Đại não D. Tủy sống
Câu 4: Cấu trúc não chi phối các hoạt động có ý thức là :
A. Tiểu não B. Đại não C. Trụ não D. Não trung gian
Câu 6. Cấu trúc não chi phối các hoạt động có ý thức là :
A. Tiểu não B. Đại não C. Trụ não D. Não trung gian
Câu 4: Cấu trúc não chi phối các hoạt động có ý thức là :
A. Tiểu não B. Đại não C. Trụ não D. Não trung gian
bộ phận nào của não có chức năng điều hòa thân nhiệt
a.trụ não
b.não trung gian
c.đại não
d.tiểu não