Loại thực phẩm nào dưới đây làm tăng nguy cơ gây sỏi thận ?
A. Các loại đậu
B. Muối ăn
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Thịt đỏ
em hãy sắp xếp các loại thực phẩm dưới đây vào các nhóm thực phẩm chính:
gạo nếp ,cà chua, sữa ,bí đỏ, rau muống, gạo tẻ, rau khoai, bánh mì, thịt bò ,rau ngót, vùng mè, sườn heo, khoai lang, bơ ,đậu phộng, lạc, tôm, cá ngừ, thịt gà, dầu ăn, trứng
Loại thức ăn nào dưới đây chứa nhiều ôxalat – thủ phạm hàng đầu gây sỏi đường tiết niệu? A. Đậu xanh B. Rau ngót C. Rau bina D. Dưa chuột
Những người có nguy cơ sỏi thận không nên ăn nhiều loại thức ăn nào sau đây ?
A. Cà muối
B. Mồng tơi
C. Cá chép
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 11: Ở phôi của hạt đậu đen, bộ phận nào có kích thước lớn nhất ?
A. Lá mầm B. Thân mầm C. Chồi mầm D. Rễ mầm
Câu 12: Phôi của hạt nào dưới đây có hai lá mầm ?
A. Tất cả các phương án còn lại B. Hạt mướp
C. Hạt roi D. Hạt mít
Câu 13: Trong tự nhiên, hạt thông phát tán chủ yếu nhờ
A. động vật. B. gió. C. nước. D. con người.
Câu 14: Loại quả nào dưới đây không có khả năng tự phát tán ?
A. Quả cải B. Quả chi chi C. Quả me D. Quả đậu bắp
Câu 11: Ở phôi của hạt đậu đen, bộ phận nào có kích thước lớn nhất ?
A. Lá mầm B. Thân mầm C. Chồi mầm D. Rễ mầm
Câu 12: Phôi của hạt nào dưới đây có hai lá mầm ?
A. Tất cả các phương án còn lại B. Hạt mướp
C. Hạt roi D. Hạt mít
Câu 13: Trong tự nhiên, hạt thông phát tán chủ yếu nhờ
A. động vật. B. gió. C. nước. D. con người.
Câu 14: Loại quả nào dưới đây không có khả năng tự phát tán ?
A. Quả cải B. Quả chi chi C. Quả me D. Quả đậu bắp
Em hãy phân loại những thực phẩm dưới đây theo các nhóm thực phẩm chính:
Thịt lợn; cà rốt; cua; dầu ăn; bánh mì; bơ; cua; tôm; đậu ve; gạo; khoai lang; mỡ heo; rau muống.
Nhóm thực phẩm giàu chất đạm: đậu ve
Nhóm thực phẩm giàu chất béo: bơ,dầu ăn,thịt lợn,mỡ heo.
Nhóm thực phẩm giàu chất đường bột: gạo,khoai lang,bánh mì.
Nhóm thưucj phẩm giàu chất khoáng và vitamin: cà rốt,tôm,cua,đậu ve.
Câu 41: Bao hoạt dịch có ở loại khớp nào dưới đây?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Khớp bất động
C. Khớp bán động
D. Khớp động
Câu 42: Thành phần cấu tạo của xương
A. Chủ yếu là chất hữu cơ (cốt giao)
B. Chủ yếu là chất vô cơ (muối khoáng)
C. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao không đổi
D. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao thay đổi theo độ tuổi
Câu 43: Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp nào dưới đây?
A. Mỏi cơ B. Liệt cơ
C. Viêm cơ D. Xơ cơ
Câu 44: Biện pháp làm tăng cường khả năng làm việc của cơ là:
A. Tập thể dục thường xuyên
B. Ăn uống đủ chất, đủ dinh dưỡng
C. Nên làm việc nhẹ để không bị hao phí năng lượng
D. Phải tạo môi trường đủ axit
Câu 45: Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây ?
A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động
B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não
C. Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não
D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động
Câu 46: Loại tế bào máu có đặc điểm trong suốt, kích thước khá lớn, có nhân là:
A. Hồng cầu B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu D. Huyết tương
Câu 47: Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khóa và ổ khóa?
A. Kháng nguyên- kháng thể
B. Kháng nguyên- kháng sinh
C. Kháng sinh- kháng thể
D. Vi khuẩn- protein độc
Câu 48: Loại tế bào máu nào đóng vai trò chủ chốt trong quá trình đông máu?
A. Hồng cầu B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu D. Huyết tương
Câu 49: Hoạt động hô hấp có vai trò gì?
A. Cung cấp oxi cho tế bào để tổng hợp các chất hữu cơ
B. Thải loại khí cacbonic ra khỏi cơ thể
C. Làm sạch và làm ẩm không khí, bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại
D. Đảm bảo cho các hoạt động sống trong cơ thể được bình thường
Câu 50: Trong quá trình trao đổi khí ở phổi, loại khí nào sẽ khuếch tán từ không khí ở phế nang vào máu?
A. Khí nitơ B. Khí cacbônic
C. Khí ôxi D. Khí hiđrô
6. Em hãy phân loại những thực phẩm dưới đây theo các nhóm thực phẩm chính?
Thịt lợn( thịt heo), cà rốt, cua, đậu cô ve, bí đao, rau muống, khoai lang, bánh mì, cải thìa, sườn lợn, bắp cải, mỡ lợn, tôm, thịt gà, dầu ăn, gạo, cá ba sa
Trong các thực phẩm dưới đây, thực phẩm nào chứa nhiều đạm nhất?
A. Cơm. B. Đậu phụ. C. Cà rốt. D. Dầu ăn.
Câu 24 : Phương pháp ướp thường được dùng để bảo quản các loại thực phẩm :
A. Nông sản và thủy sản
B. Thịt, cá
C. Rau, củ, quả
D. Thịt, cá, trái cây, rau củ.
Câu 25: Loại thực phẩm nào sau đây nên ăn có mức độ
A. Muối
B. Dầu, mỡ
C. Rau, củ, quả
D. Gạo, bánh mì
Câu 26: Biện pháp đảm bảo an toàn, vệ sinh thực phẩm khi bảo quản và chế biến là :
A. Không đậy thức ăn
B. Rửa tay sạch trước khi chế biến thực phẩm.
C. Để lẫn lộn thực phẩm sống và thực phẩm chín.
D. Sử dụng chung các loại dụng cụ dùng chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín