Câu 8:
Cho . Biết .
Vậy
Câu 8:
Cho là chữ số khác 0. Khi đó aaaaaa : (3.a) =
Câu 9:
Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 5 biết khi chia a cho 12; cho 15 và cho 18 đều dư 5. Vậy a = .
Câu 10:
Biết rằng số 691.k là một số nguyên tố. Vậy k = .
Câu 8: \(aaaaaa:\left(3.a\right)=\frac{aaaaaa}{3.a}=\frac{a.111111}{3.a}=111111:3=37037\)
Câu 9: a = BCNN (12, 15, 18) + 5 = 180 + 5 = 185
Câu 10. k = 1.
CÂU 1: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn |(x+1)(x^2+8)| = x+1 là {………..}
CÂU 2: Cho hàm số f(x)= ax^2 + bx + c . Biết f(0) =2013 ; f(1) = f(-1) = 2015. Vậy f(2 )= …..
CÂU 3: Biết A = 1.2+2.3+3.4+...+99.100=33300 thì B = 1.4+2.5+3.6+...+99.102 = .........
CÂU 4: Tổng A= a+b+c biết (-5a^2b^4c^6)^7 - (9a^3bc^5)^8 = 0 là A = .......
Câu 1:
Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận.Khi x = 3 thì y=5.Vậy khi y = -10 thì x =
Câu 2:
Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x=5 thì y=15.Vậy khi y=25 thì x=
Câu 3:
Tìm biết
Trả lời:
Câu 4:
Cho tam giác ABC vuông tại A.Kẻ AH vuông góc với BC tại H.Biết .Vậy số đo bằng
Câu 5:
Cho tam giác ABC.Hai tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại O.Biết .
Vậy số đo góc BAC bằng
Câu 6:
Tìm số nguyên biết
Trả lời:
Câu 7:
Số tự nhiên có 3 chữ số lớn nhất mà các chữ số tỉ lệ thuận với 3;2;1 là
Câu 8:
Cho và Khi đó
Câu 9:
Tính ta được
Câu 10:
Cho các số không âm sao cho và tổng có giá trị lớn nhất.Khi đó
cho mik hỏi là sao lớp 8 ít người trả lời câu hỏi vậy
Câu 11:Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 1 thì y= 24. Vậy, khi x = 8 thì y bằng:
A.96
B.48
C.192
D.24
Câu 12:Cho tam giác cân ABC ( AB = AC ) , biết C = 80 . Thì số có kết quả là:
a. = 20 độ b. = 30 độ
c. = 40 độ d. = 60 độ Câu 13:Cho Δ ABC và Δ MNP có AB =MN; BC = MP cần thêm điều kiện gì để hai tam giác bằng nhau?
A.AB = NP
B.AB = MP
C.AC = NP
D.AC = MP
= 40 0
D.= 60 0
Câu 15: Cho số tự nhiên a chia cho 3 và 5 đều dư 1 . Biết a < 20. Vậy số a là:
A. 15. B. 16 C. 18. D. 11.
Có bao nhiêu số tự nhiên x là bội của 4 và thỏa mãn 8<x<32 ?
A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 8 .
Câu hỏi 1:
Cho là hai số thỏa mãn:
(với và
Vậy tích
Câu hỏi 2:
Cho A là một số chính phương có bốn chữ số,biết rằng hai chữ số đầu và hai chữ số cuối của A là giống nhau.Vậy A=
Câu hỏi 3:
Cho là hai số thỏa mãn .
Vậy giá trị của biểu thức
là
Câu hỏi 4:
Cho đa thức .
Biết đa thức chia hết cho đa thức và .
Vậy
Câu hỏi 5:
Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa đỉnh A
vẽ BD vuông góc với BC và BD = BC. Biết AB = 5cm. Độ dài cạnh CD = cm
Câu hỏi 6:
Cho thỏa mãn: .
Vậy giá trị nhỏ nhất của là
Câu hỏi 7:
Cho hình thang vuông ABCD có , đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC và BD = BC.
Biết AB = 3cm. Độ dài cạnh . Vậy
Câu hỏi 8:
Giá trị nguyên lớn nhất của thỏa mãn bất phương trình:
là
Câu hỏi 9:
Cho và (với và ).
Giá trị của khi là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất )
Câu hỏi 10:
Cho là ba số thỏa mãn: và .
Vậy giá trị biểu thức
là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 5:Tổng của 2 số bằng 345. Số bé bằng số lớn. Vậy số bé là .
Câu 6:Hiệu của 2 số 246. Số bé bằng số lớn. Vậy số lớn là .
Câu 7:Cô giáo mua cho tổ một 5 quyển sách như nhau hết 60000 đồng. Vậy nếu cô mua cho cả lớp 32 quyển sách như thế thì hết số tiền là nghìn đồng.
Câu 8: Tổng của 3 số bằng 621. Biết tổng của số thứ nhất và số thứ hai hơn số thứ ba 121 đơn vị. Số thứ hai hơn số thứ nhất 21 đơn vị. Tìm số thứ nhất.Câu 9:Tổng của 2 số bằng 274. Biết nếu cùng bớt mỗi số đi 8 đơn vị thì số lớn sẽ gấp đôi số bé. Tìm số lớn.
Câu 10:Hiệu của 2 số bằng 41. Biết nếu giảm số bé đi 19 đơn vị và thêm vào số lớn 12 đơn vị thì số bé bằng số lớn. Tìm số lớn.
Cho A là một số chính phương có bốn chữ số,biết rằng hai chữ số đầu và hai chữ số cuối của A là giống nhau.Vậy A=
Câu hỏi 2:
Cho đa thức .
Biết đa thức chia hết cho đa thức và .
Vậy
Câu hỏi 3:
Cho là hai số thỏa mãn .
Vậy giá trị của biểu thức
là
Câu hỏi 4:
Cho là hai số thỏa mãn:
(với và
Vậy tích
Câu hỏi 5:
Cho hình thang vuông ABCD có , đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC và BD = BC.
Biết AB = 3cm. Độ dài cạnh . Vậy
Câu hỏi 6:
Cho thỏa mãn: .
Vậy giá trị nhỏ nhất của là
Câu hỏi 7:
Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa đỉnh A
vẽ BD vuông góc với BC và BD = BC. Biết AB = 5cm. Độ dài cạnh CD = cm
Câu hỏi 8:
Giá trị nguyên lớn nhất của thỏa mãn bất phương trình:
là
Câu hỏi 9:
Cho là ba số thỏa mãn: và .
Vậy giá trị biểu thức
là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu hỏi 10:
Cho và (với và ).
Giá trị của khi là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất )
Câu hỏi 1:
Cho hai số có tổng bằng 74,7 và biết nếu đem số thứ nhất nhân với 5; số thứ hai nhân với 4 thì được hai kết quả bằng nhau.
Vậy số thứ hai là
Câu hỏi 2:
Hai số có tổng bằng 156,8. Biết 1/2 số thứ nhất bằng 20% số thứ 2.
Vậy số thứ hai là
Câu hỏi 3:
Cho hai số có tổng bằng 86,1 và biết nếu đem số thứ nhất nhân với 4; số thứ hai nhân với 3 thì được hai kết quả bằng nhau.
Vậy số thứ nhất là
Câu hỏi 4:
Cho hai số có tổng bằng 124,5 và biết nếu đem số thứ nhất chia cho 0,5; số thứ hai nhân với 3 thì được hai kết quả bằng nhau.
Vậy số thứ nhất là
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu hỏi 5:
80% của 24 =
Câu hỏi 6:
Hai số có tổng bằng 296,1. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 4; số thứ hai nhân với 5 ta được hai tích bằng nhau.
Vậy số thứ nhất là.
Câu hỏi 7:
Hai số có tổng bằng 486,9. Biết 40% số thứ nhất bằng 50% số thứ hai. Vậy số thứ hai là .
Câu hỏi 8:
198,1 – 34,6 × 0,45 =
Câu hỏi 9:
20% của một số bằng 8,6 thì số đó là .
Câu hỏi 10:
125% của160 =
câu 1. 41,5
câu 2. 112
Câu 3. 36,9
Câu 4.74,4
Câu 5; 19,2
Câu 6; 164,5
Câu 7. 270,5
Câu 8. 182,53
Câu 9.43
Câu 10. 200