Mầm mong của chế độ tư bản chủ nghĩa xuất hiện sớm nhất ở vùng nào thuộc châu Phi?
A. Bắc Phi.
B. Tây Phi.
C. Nam Phi.
D. Tây Xu-đăng và Ma-đa-ga-xca.
Câu: 19. Vùng chuyên canh nông sản xuất khẩu phân bố:
A. Nam Phi, Đông Phi và Trung Phi. B. Nam Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi.
C. Trung Phi và cực Nam của Nam Phi. D. Tây Phi, Đông Phi và Nam Ph
Câu: 20. Các nước châu Phi xuất khẩu chủ yếu:
A. Khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.
B. Khoáng sản và máy móc.
C. Máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.
D. Nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.
Câu: 21. Các nước châu Phi nhập khẩu chủ yếu:
A. Khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.
B. Khoáng sản và máy móc.
C. Máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.
D. Nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.
câu 19: C
câu 20: A
câu 21: C
Một phần Tây Phi, miền Xích đạo châu Phi, Ma-đa-ga-xca, một phần Xô-ma-li, An-giê-ri, Tuy-ni-di, Xa-ha-ra là thuộc địa của
A. Bồ Đào Nha
B. Đức
C. Pháp
D. Anh
Câu 31: Các loại cây ăn quả cận nhiệt như nho, ôliu, cam, chanh…. được trồng ở vùng nào của Châu Phi?
A. Nam Phi, Đông Phi và Trung Phi.
B. Trung Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi.
C. Cực Bắc và cực Nam Châu Phi
D. Tây Phi, Đông Phi và Nam Phi.
Câu 32: Các nước châu Phi xuất khẩu chủ yếu
A. khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.
B. khoáng sản và máy móc.
C. máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.
D. nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.
Câu 33: Các nước châu Phi nhập khẩu chủ yếu
A. khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.
B. khoáng sản và máy móc.
C. máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.
D. nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.
Câu 34: Các loại nông sản xuất khẩu chủ yếu của châu Phi là
A. cà phê, ca cao, cọ dầu.
B. cà phê, bông, lương thực.
C. lương thực, ca cao, cọ dầu, lạc.
D. gạo, ca cao, cà phê, cọ dầu.
Câu 35: Vùng khai thác khoảng sản xuất khẩu phân bố
A. Nam Phi và Trung Phi.
B. Nam Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi.
C. Bắc Phi và Tây Phi.
D. Tây Phi, Đông Phi và Nam Phi.Câu 31: Các loại cây ăn quả cận nhiệt như nho, ôliu, cam, chanh…. được trồng ở vùng nào của Châu Phi?
A. Nam Phi, Đông Phi và Trung Phi.
B. Trung Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi.
C. Cực Bắc và cực Nam Châu Phi
D. Tây Phi, Đông Phi và Nam Phi.
Câu 32: Các nước châu Phi xuất khẩu chủ yếu
A. khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.
B. khoáng sản và máy móc.
C. máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.
D. nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.
Câu 33: Các nước châu Phi nhập khẩu chủ yếu
A. khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.
B. khoáng sản và máy móc.
C. máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.
D. nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.
Câu 34: Các loại nông sản xuất khẩu chủ yếu của châu Phi là
A. cà phê, ca cao, cọ dầu.
B. cà phê, bông, lương thực.
C. lương thực, ca cao, cọ dầu, lạc.
D. gạo, ca cao, cà phê, cọ dầu.
Câu 35: Vùng khai thác khoảng sản xuất khẩu phân bố
A. Nam Phi và Trung Phi.
B. Nam Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi.
C. Bắc Phi và Tây Phi.
D. Tây Phi, Đông Phi và Nam Phi.
Nam Phi, Tây Ni-giê-ri-a, Bờ Biển Vàng, Gam-bi-a (Tây Phi), Kê-ni-a, Ư-gan-đa, Xô-ma-li, Đông Xu-đăng, một phần Đông Phi là thuộc địa của:
A. Pháp
B. Anh
C. Đức
D. Bồ Đào Nha
. Lượng mưa trung bình năm dưới 200mm phân bố ở:
A. Bắc Phi và rìa phía Tây Nam của châu Phi.
B. Cực Nam của châu Phi và phía Bắc của vịnh Ghi-nê.
C. Hoang mạc Xa-ha-ra và hoang mạc Na-mip.
D. Tây Phi, Trung Phi và rìa phía đông của châu Phi.
Câu: 13. Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là:
A. Bồn địa và sơn nguyên. B. Sơn nguyên và núi cao.
C. Núi cao và đồng bằng. D. Đồng bằng và bồn địa.
Câu: 14. Hai bán đảo lớn nhất của châu Phi là:
A. Ma-đa-ga-xca và Xô-ma-li. B. Ma-đa-ga-xca và Trung Ấn.
C. Xô-ma-li và Xca-đi-na-vi. D. Xca-đi-na-vi và Ban-Căng.
Câu: 15. Nguyên nhân các cây công nghiệp trồng chủ yếu ở vùng trung Phi là:
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. Chính sách phát triển của châu lục.
C. Nguồn lao động dồi dào với nhiều kinh nghiệm sản xuất.
D. Nền văn minh từ trước.
Câu 1. Lượng mưa trung bình năm dưới 200mm phân bố ở:
A. Bắc Phi và rìa phía Tây Nam của châu Phi.
B. Cực Nam của châu Phi và phía Bắc của vịnh Ghi-nê.
C. Hoang mạc Xa-ha-ra và hoang mạc Na-mip.
D. Tây Phi, Trung Phi và rìa phía đông của châu Phi.
Câu 2. Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu ở:
A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi.
B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi.
C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê.
D. Sơn nguyên Đông Phi, Bồn địa Ninh Thượng và Bồn địa Sát.
Câu 2. Châu Phi là châu lục lớn thứ:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 3. Châu Phi có khí hậu nóng do:
A. Đại bộ phận lãnh thổ nằm ngoài hai đường chí tuyến.
B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến.
C. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc.
D. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của các dòng biển nóng ven bờ.
Câu 4. Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là:
A. Ít bán đảo và đảo.
B. Ít vịnh biển.
C. Ít bị chia cắt.
D. Có nhiều bán đảo lớn.
Ngành công nghiệp luyện kim, sản xuất ô tô, hóa chất phát triển nhất ở khu vực nào?
A. Trung Phi và Nam Phi. B. Khu vực Nam Phi.
C. Nam Phi, Tây Phi. D. Bắc Phi và Trung Phi.
phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân ,đòi độc lập dân tộc ở châu phi sau chiến tranh thế giới thứ hai diễn ra sớm nhất ở đâu;
A bắc phi B tây phi C nam phi D trung phi
phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân ,đòi độc lập dân tộc ở châu phi sau chiến tranh thế giới thứ hai diễn ra sớm nhất ở đâu;
A bắc phi B tây phi C nam phi
ht
trung phi nhe
chuc ban hoc tot