Các chủ thể kinh tế trong thị trường, tác động qua lại lẫn nhau để xác định
A. giá cả và số lượng hàng hóa.
B. nơi mua, nơi bán hàng hóa.
C. giá cả của hàng hóa.
D. cách thức thanh toán hàng hóa.
Lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hóa dịch vụ được gọi là
A. Chợ
B. Kinh tế
C. Thị trường
D. Sản xuất
Thị trường là lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hóa dịch vụ.
Đáp án cần chọn là: C
Lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hoá, dịch vụ được gọi là
A. sàn giao dịch.
B. thị trường chứng khoán.
C. chợ.
D. thị trường.
việc người sản xuất luân chuyển hàng hóa từ nơi này sang nơi khác thông qua sự biến động của giá cả thị trường là thực hiện chức năng nào sau đây của thị trường
a thanh toán
b cất trữ
c kiểm tra
d điều tiết
Hạch toán hiệu quả kinh doanh của một doanh nghiệp kinh doanh 2 ngành hàng trong ngày như sau:
+Bán hàng:
-Ngành A: số lượng hàng hóa 100 tấn, giá bán 90000đ/tấn
-Ngành B: số lượng hàng hóa 70 tấn, giá bán 50000đ/tấn
+Chí phí mua hàng:
-Ngành A: số lượng hàng hóa 100 tấn, giá mua 80000đ/tấn
-Ngành B: số lượng hàng hóa 70 tấn, giá mua 40000đ/tấn
-Chi phí khác: 2000đ/tấn
a. Xác định tổng doanh thu bán hàng trong 1 tháng.
b. Xác định chi phi kinh doanh trong 1 tháng.
c. Cho biết công ty đã lời hay lỗ bao nhiêu % so với tổng doanh thu
Trong dịp Tết hai cửa hàng a và b cùng khuyến mại bằng cách hạ giá tất cả các quần áo của mình cửa hàng hạ giá một lần bằng 20% các loại hàng hóa của B hạ giá lần thứ nhất bằng 10% các loại hàng hóa rồi lại hạ tiếp 10% Hỏi nếu mua cùng một loại hàng hóa thì cửa hàng nào bán rẻ hơn?
coi giá ban đầu là 100%.Hạ giá 20% thì còn 80%. cửa hàng B hạ lần đầu 10% thì còn 90% hạ tiếp lần sau nhưng lúc này người ta hỏi là 10% của 90% vậy cửa hàng b sẽ giảm giá còn:90%-90% : 100 x 10=81%.Vậy mua ở cửa hàng A rẻ hơn
Quan sát các hình dưới đây và cho biết:
1. Hoạt động mua bán hàng hóa thường diễn ra ở đâu?
2. Những điểm khác nhau trong cách trưng bày, mua, bán hàng hóa ở những nơi đó.
3. Vì sao cần lựa chọn hàng hóa trước khi mua?
\(1,\) Thường diễn ra ở: siêu thị, chợ trung tâm và trên sông tùy vùng.
\(2, \) Sự khác nhau là: ở siêu thị thì hàng hóa được trưng bày gọn gàng sạch đẹp còn ở chợ thì không được gọn gàng và nhiều loại hàng không có.
\(3,\) Cần lựa chọn hàng hóa trước khi mua là vì: để biết rõ độ tươi sống, hàng còn tốt hay không và cả giá cả.
Câu 24: Trong nền kinh tế hàng hóa, việc làm nào dưới đây thể hiện vai trò quản lý kinh nhà nước. A. Mua, tích trữ rồi bán lại hàng hóa. B. Tiêu dùng hàng hóa cho cá nhân. thiệu việc làm cho người lao động. C. Xây dựng chiến lược kinh tế vùng D. Giới Câu 25: Hành vi nào dưới đây gắn liền với chứ thể tiêu dùng? A. Phổi phối thực phẩm.. C. Chế biến thực phẩm. B. Sản xuất thực phẩm. D. Xuất khẩu thực phẩm. BÀI 3: THỊ TRƯỜNG Câu 1: Thị trưởng không có yếu tố nào dưới đây? A. Nhạc sỹ. B. Người mua. C. Tiền tệ. D. Hàng hóa. Câu 2: Hành vi chủ thể kinh tế nào dưới đây không đúng khi tham gia vào thị trường? A. Doanh nghiệp bản là X tăng giá các mặt hàng khi chi phí vận chuyển tăng cao. B. Giá rau ở chợ M tăng đột biến do rau khan hiếm, nhập về ít. C. Công ti H giảm giá mua thanh long do đối tác ngừng hợp đồng thu mua. D. Trạm xăng dầu B đóng cửa không bán vì giá xăng tăng lên vào ngày mai. Câu 3: Căn cứ vào tính chất và cơ chế vận hành, thị trường được chia thành A. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thị trường cạnh tranh không hoàn hảo. B. Thị trường tư liệu sản xuất, thị trường tư liệu tiêu dùng. C. Thị trường trong nước, thị trường ngoài nước. D. Thị trường ô tô, thị trưởng bảo hiểm, thị trường chứng khoán..... Câu 4: Trong nền kinh tế hàng hóa, một trong những chức năng cơ bản của thị trường là chức năng A. làm trung gian trao đổi. C. thừa nhận giá trị hàng hóa. B. do lưởng giá trị hàng hóa. D. biểu hiện bằng giả cả Câu 5: Một trong những quan hệ cơ bản của thị trường là quan hệ A. Cầu – cạnh tranh. B. Cầu – nhà nước C. Câu – sản xuất. D. cung – cầu. Câu 6: Sản xuất hàng hóa số lượng bao nhiêu, giá cả như thế nào do nhân tố nào sau đây quyết dinh? A. Người làm dịch vụ. B. Nhà nước. C. Thị trường. D. Người sản xuất. Câu 7: Trong nền kinh tế hàng hóa, thị trường không có chức năng cơ bản nào sau đây ? A. Điều tiết sản xuất. B. Cung cấp thông tin, D. Phương tiện cất trữ C. Kích thích tiêu dùng. Câu 8: Căn cứ vào tiêu chí đặc điểm nào để phân chia các loại thị trường như thị trường vàng, thị trường bảo hiểm, thị trường bất động sản? A. Phạm vi hoạt động B. Đối tượng hàng hoá D. Vai trò của các đối tượng mua bán C. Tính chất và cơ chế vận hành Câu 9: Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng của thị trường? A. Cung cấp hàng hoá, dịch vụ ra thị trường. B. Điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng C. Cung cấp thông tin cho người sản xuất và người tiêu dùng D. Thừa nhận công dụng xã hội của hàng hoá Câu 10: Trong nền kinh tế hàng hóa, một trong những chức năng cơ bản của thị trường là chức năng A. biểu hiện giá trị hàng hóa. B, làm môi giới trao đổi D, trao đổi hàng hóa C. thông tin giá cả hàng hóa. Câu 11: Các nhân tố cơ bản của thị trường là A. hàng hoá, giá cả, địa điểm mua bán C. hàng hoá, tiền tệ, người mua, người bán. D. tiền tệ, người mua người bán. B. hàng hoá, tiền tệ, giá cả
một cửa hàng thời trang đang giảm giá các mặt hàng người mua có thể thanh toán hàng theo hai cách cách 1 giảm 50% giá sản phẩm và giảm tiếp 20% số tiền trên hóa đơn khách hay giảm 70% giá sản phẩm nếu em đi mua hàng em chọn kết thanh toán nào để người mua có lợi nhất
Em ghi có dấu phẩy được không chứ đọc không hiểu gì hết!
một cửa hàng thời trang đang giảm giá các mặt hàng người mua có thể thanh toán hàng theo hai cách cách 1 giảm 50% giá sản phẩm và giảm tiếp 20% số tiền trên hóa đơn khách hay giảm 70% giá sản phẩm nếu em đi mua hàng em chọn kết thanh toán nào để người mua có lợi nhất
Câu 1: Tiền tệ là hàng hóa đặc biệt được tách ra làm ………… cho tất cả các hàng hóa trong quá trình trao đổi, mua bán.
A. Giá trị trao đổi B. Thước đo giá trị
C. Phương tiện thanh toán D. Vật ngang giá chung
Câu 2:......................... hàng hóa là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
A. Giá trị B. Giá trị trao đổi C. Giá cả D. Giá trị sử dụng
Câu 3: Thị trường bao gồm các nhân tố cơ bản nào?
A. Cung – cầu, giá cả, tiền tệ B. Hàng hóa, tiền tệ, chợ, siêu thị
C. Hàng hóa, tiền tệ, giá cả, giá trị D. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán
Câu 4: Giá cả hàng hóa trên thị trường nước ta liên tục tăng do nguyên nhân nào?
A. Đầu cơ, tích trữ hàng hóa B. Lạm phát tiền tệ
C. Thiên tai, bão, lụt D. Những cơn sốt hàng hóa ảo