Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm bộ xương thằn lằn?
A. Đốt sống thân mang xương sườn.
B. Đốt sống cổ rất linh hoạt
C. Đốt sống đuôi dài
D. Không có xương sườn.
đặc điểm | bộ xương thằn lằn | bộ xương thỏ |
giống |
-xương đầu :............ -xương............ -xương chi:........... + xương vai , xương chi ........... +........................., xương chi sau |
|
khác |
- đốt sống cổ :....................... - xương sườn nhiều . - các chi .......... |
- đốt sống cổ .......................... - xương sườn kết hợp với các .....................và ................tạo thành .................... - các chi .............................nâng cơ thể lên cao . |
điền các cụm từ : đai hông , trước , 7 đốt , thân , đốt sống lưng , xường ức , nằm ngang , lồng ngực , thẳng góc , 8 đốt . thích hợp vào chỗ trống ở bảng sau để thấy sự giống nhau và khác nhau giữa bộ xương thỏ và bộ xương thằn lằn .
giúp mk vs ah !!
Các bộ phận chính của bộ xương ếch gồm : sọ ếch, cột sống (có một đốt sống cổ), đốt sống cùng (trâm đuôi), các xương đai chi trước (đai vai), các xương chi trước, xương đai hông, các xương chi sau.
Có thể dựa vào đặc điểm nào sau đây để phân biệt nhóm Động vật không xương sống và Động vật có xương sống?
A. Bộ xương ngoài. B. Lớp vỏ.
C. Xương cột sống. D. Vỏ calium.
Câu 29. Thuỷ tức là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?
A. Ruột khoang. B. Giun,
C. Thân mềm, D. Chân khớp.
Câu 30. Cá heo là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?
A.Cá. B. Thú. C. Lưỡng cư. D. Bò sát.
Câu 31. Đà điểu là đại điện của nhóm động vật nào sau đây?
A.Cá. B. Lưỡng cư. C. Bò sát, D. Thú.
Câu 32. Động vật có xương sống bao gồm:
A. Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.
B. Cá, Chân khớp, Bò sát, Chim, Thú.
C. Cả, Lưỡng cư, Bỏ sát, Ruột khoang, Thú.
D. Thân mềm, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.
Câu 33: Cho các loài động vật sau:
(1) Sứa (5) Cá ngựa
(2) Giun đất (6) Mực
(3) Ếch giun (7) Tôm
(4) Rắn (8) Rùa
Loài động vật nào thuộc ngành động vật không xương sống?
A. (1), (3), (5), (7) B. (2), (4), (6), (8)
C. (3), (4), (5), (8) D. (1), (2), (6), (7)
Câu 34. Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ động vật?
A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.
B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.
C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.
D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.
Câu 35. Cho các hành động sau:
(1) Khai thác gỗ
(2) Xử lí rác thải
(3) Bảo tồn động vật hoang dã
(4) Du canh, du cư
(5) Định canh, định cư
(6) Xây dựng các khu công nghiệp nặng
Những hành động nào gây suy giảm sự đa dạng đông vật?
A. (1), (2), (3) B. (4), (5), (6)
C. (1), (4), (6) D. (2), (3), (5)
Câu 36: Vai trò nào dưới đây không phải của đa dạng sinh học đối với tự nhiên?
· A. Điều hòa khí hậu C. Bảo vệ nguồn nước
· B. Cung cấp nguồn dược liệu D. Duy trì sự ổn định của hệ sinh thái
Câu 37: Cho các vai trò sau:
(1) Đảm bảo sự phát triển bền vững của con người
(2) Là nguồn cung cấp tài nguyên vô cùng, vô tận
(3) Phục vụ nhu cầu tham quan, giải trí của con người
(4) Giúp con người thích nghi với biến đổi khí hậu
(5) Liên tục hình thành thêm nhiều loài mới phục vụ cho nhu cầu của con người
Những vai trò nào là vai trò của đa dạng sinh học đối với con người?
A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (5)
C. (1), (3), (4) D. (2), (4), (5)
Câu 38: Rừng tự nhiên không có vai trò nào sau đây?
A. Điều hòa khí hậu
B. Cung cấp đất phi nông nghiệp
C. Bảo vệ đất và nước trong tự nhiên
D. Là nơi ở của các loài động vật hoang dã
Câu 39. Nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh học
A. Do sự khai thác không hợp lý và quá mức của con người
B. Do cháy rừng
C. Do lũ quét
D. Do biến đổi khí hậu
Câu 40. Đâu là vai trò của đa dạng sinh học đối với môi trường tự nhiên
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, động vật
B. Phục vụ nhu cầu tham quan, du lịch
C. Bảo vệ đất, nguồn nước, chắn gió, chắn sóng
D. Giúp con người thích ứng với biến đổi khí hậu
Giúp mình đi mà
Động vật có xương sống có đặc điểm chung là gì?
A.Có bộ xương trong, trong đó xương sống nằm dọc lưng, trong xương sống chứa tủy sống. B..Kích thước cơ thể nhỏ, có bộ xương trong nằm dọc sống lưng. C..Di chuyển linh hoạt, kích thước cơ thể lớn. D.Cơ thể cứng cáp, quá trình sinh trưởng và phát triển diễn ra nhanh chóng.Loại B vì có nhiều loài ĐVCXS kích thước lớn: voi, gấu, đà điểu,...
Loại C vì có nhiều loài ĐVCXS kích thước nhỏ: ếch, nhái bén, cá cơm,...
Loại D vì nhiều loài quá trình phát triển diễn ra hàng chục năm: con người, vượn, khỉ,...
Chọn A
động vật không xương sống có đặc điểm chung là gì?
A.di chuyển linh hoạt,kích thước cơ thể lớn
B.có bộ xương trong,trong đó xương sống nằm dọc lưng,trong xương sống chứa tủy sống
C.cơ thể cứng cáp,quá trình sinh trưởng và phát triển diễn ra nhanh chóng
D.kích thước cơ thể nhỏ,có bộ xương trong nằm dọc sống lưng
trả lời nhanh giúp mik vs ạ
Có thể dựa vào đặc điểm nào sau đây để phân biệt nhóm Động vật không xương sống và Động vật có xương sống?
A. Bộ xương ngoài.
B. Lớp vỏ.
C. Xương cột sống.
D. Vỏ calcium.
Đặc điểm nào dưới đây có ở bộ xương thằn lằn?
A. Đốt sống thân mang xương sườn
B. Đốt sống cổ linh hoạt.
C. Đốt sống đuôi dài.
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án D
Bộ xương thằn lằn xuất hiện xương sườn; đốt sống cổ có 8 đốt linh hoạt; cột sống dài và đai vai khớp với cột sống.
Đặc điểm nào dưới đây có ở bộ xương thằn lằn?
A. Đốt sống thân mang xương sườn.
B. Đốt sống cổ linh hoạt.
C. Đốt sống đuôi dài.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 1: Dựa vào đặc điểm cơ bản nào sau đây để phân biệt nhóm động vật không xương sống với nhóm động vật có xương sống?
A. Hình thái đa dạng. B. Cấu tạo (Không có) xương sống.
C. Kích thước cơ thể lớn. D. Thời gian sinh sống của cơ thể.
Câu 2: Cho các ngành động vật sau:
(1) Thân mềm; (2) Bò sát; 3) Lưỡng cư ; (4) Ruột khoang; (5) Chân khớp; (6) Giun.
Động vật không xương sống bao gồm các ngành nào sau đây?
A. (1), (2), (3), (4). B. (2), (3), (5), (6). C. (1), (4), (5), (6). D. (2), (3), (4), (6).
Câu 1: Dựa vào đặc điểm cơ bản nào sau đây để phân biệt nhóm động vật không xương sống với nhóm động vật có xương sống?
A. Hình thái đa dạng. B. Cấu tạo (Không có) xương sống.
C. Kích thước cơ thể lớn. D. Thời gian sinh sống của cơ thể.
Câu 2: Cho các ngành động vật sau:
(1) Thân mềm; (2) Bò sát; 3) Lưỡng cư ; (4) Ruột khoang; (5) Chân khớp; (6) Giun.
Động vật không xương sống bao gồm các ngành nào sau đây?
A. (1), (2), (3), (4). B. (2), (3), (5), (6). C. (1), (4), (5), (6). D. (2), (3), (4), (6).