Tập tính sinh sản nào có ở chim
A. Đào hang, lót ổ
B. Con non tự đi kiếm mồi
C. Làm tổ, ấp trứng
D. Nuôi con bằng sữa mẹ
Tập tính sinh sản của chim bồ câu?
A. làm tổ, nuôi con bằng sửa mẹ, thụ tinh ngoài
B. ấp trứng, nuôi con bằng sửa mẹ
C. làm tổ, nuôi con bằng sửa mẹ
D. làm tổ, ấp trứng
Câu 9: Đặc điểm sinh sản của bồ câu là
A. Đẻ con
B. Thụ tinh ngoài
C. Vỏ trứng dai
D. Không có cơ quan giao phối
Câu 10: Chim bồ câu có tập tính nuôi con như thế nào?
A. Nuôi con bằng sữa diều, mớm mồi cho con.
B. Nuôi con bằng sữa mẹ.
C. Chỉ nuôi con bằng cách mớm mồi cho con.
D. Con non tự đi kiếm mồi.
đặc điểm sinh sản nào sau đây là của thú mỏ vịt
a. đẻ trứng ,có tuyến sữa ,có vú và cho con bú bằng sữa mẹ
b. đẻ trứng ,ấp trứng nhưng không nuôi con bằng sữa mẹ vì chưa có tuyến sữa
c. đẻ trứng , có tuyến sữa ,nuôi con bằng sữa mẹ ,nhưng chưa có núm vú .
d. cả a,b,c đều đúng .
Nêu tên động vật quan sát đc
Di chuyển:Chạy,bơi hay bay???
Kiếm mồi:Thức ăn và cách kiếm mồi là j??
Sinh sản:Giao hoa,làm tổ hay ấp trứng nuôi con??
Lm giúp mik vs
Mik đang cần gấp
Vịt có chiếc mỏ dẹp rất lợi hại trong việc bắt các loài sinh vật nhỏ sống dưới nước như thực vật thủy sinh, côn trùng, các động vật lưỡng cư, động vật thân mềm có kích thước nhỏ như sò, hến,... ngoài ra, cỏ và các loài thực vật dưới nước cũng là thức ăn của loài vịt.
- Sau khi đẻ trứng thì vịt sẽ không làm thành tổ, ban đêm vịt cuộn tròn. ... Nếu khi vịt đẻ trứng trong tổ mà người chăn nuôi di chuyển tổ vịt sang một nơi khác thì chúng sẽ không đến tổ đẻ nữa mà sẽ tùy ý đẻ trên mặt đất.
- Trong các loại thuộc loài vịt, thì chỉ có vịt nhà, tức vịt nuôi là không biết ấp trứng, còn lại, ngan tức vịt xiêm, ngỗng, vịt trời... đều biết ấp trứng.
Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang, lót ổ để bảo vệ con?
A. Thằn lằn bóng đuôi dài
B. Ếch đồng
C. Chim bồ câu.
D. Thỏ hoang
Đáp án D
Thỏ hoang có tập tính đào hang, lót ổ để bảo vệ con.
Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang, lót ổ để bảo vệ con?
A. Thằn lằn bóng đuôi dài.
B. Ếch đồng.
C. Chim bồ câu.
D. Thỏ hoang.
Tên loài | Thụ tinh | Sinh sản | Phát triển phôi | Tập tính bảo vệ trứng | Tập tính nuôi con |
Trai sông | |||||
Châu chấu |
|||||
Cá chép | |||||
Ếch đồng | |||||
Thằn lằn bóng đuôi dài | |||||
Chim bồ câu | |||||
Thỏ | |||||
Những câu lựa chọn |
- Thụ tinh ngoài - Thụ tinh trong |
- Đẻ con - Đẻ trứng |
- Biến thái - Trực tiếp (ko nhau thai) - Trực tiếp (có nhau thai) |
- Đào hàng, lót ổ - Làm tổ, ấp trứng - Ko đào hang, ko làm tổ |
- Bằng sữa diều, mớm mồi - Bằng sữa mẹ - Con non (ấu trùng hay nòng nọc) tự đi kiếm mồi |
Giúp mình với
Tên loài | Thụ tinh | Sinh sản | Phát triển phôi | Tập tính bảo vệ trứng | Tập tính nuôi con |
Trai sông | Thụ tinh ngoài | Đẻ trứng | Biến thái | Ko | Con non tự đi kiếm mồi |
Châu chấu |
Thụ tinh trong | Đẻ trứng | Biến thái | Ko | Con non tự đi kiếm mồi |
Cá chép | Thụ tinh ngoài | Đẻ trứng | Trực tiếp ko nhau thai | Ko | Con non tự đi kiếm mồi |
Ếch đồng | Thụ tinh ngoài | Đẻ trứng | Biến thái | Ko | Con non tự đi kiếm mồi |
Thằn lằn bóng đuôi dài | Thụ tinh trong | Đẻ trứng | Trực tiếp ko nhau thai | Ko | Con non tự đi kiếm mồi |
Chim bồ câu | Thụ tinh trong | Đẻ trứng | Trực tiếp ko nhau thai | Làm tổ , ấp trứng | Bằng sữa diều , mớm mồi |
Thỏ | Thụ tinh trong | Đẻ con | Trực tiếp có nhau thai | Đào hang , lót ổ | Bằng sữa mẹ |
Những câu lựa chọn |
- Thụ tinh ngoài - Thụ tinh trong |
- Đẻ con - Đẻ trứng |
- Biến thái - Trực tiếp (ko nhau thai) - Trực tiếp (có nhau thai) |
- Đào hàng, lót ổ - Làm tổ, ấp trứng - Ko đào hang, ko làm tổ |
- Bằng sữa diều, mớm mồi - Bằng sữa mẹ - Con non (ấu trùng hay nòng nọc) tự đi kiếm mồi |
tên loài | thụ tinh | sinh sản | phát triển phôi | tập tính bảo vệ trứng | tập tính nuôi con |
trai sông | trong | đẻ trứng | biến thái | ko đào hang ko làm tổ | ấu trùng tự kiếm mồi |
châu chấu | trong | đẻ trứng | bến thái | ko làm tổ ko đào hang | con non tự đi kiếm mồi |
cá chép | ngoài | đẻ trứng | trực tiếp ( ko nhau thai) | ko làm tổ ko đào hang | con non tự đi kiếm mồi |
ếch đồng | ngoài | đẻ trứng | biến thái | ko đào hang ko làm tổ | nòng nọc tự đi kiếm mồi |
thằn lằn | trong | đẻ trứng | trực tiếp( ko nhau thai) | ko đào hang ko làm tổ | con non tự đi kiếm mồi |
chim bồ câu | trong | đẻ trứng | trực tiếp( ko nhau thai) | làm tổ, ấp trứng | bằng sữa diều của cả bố và mẹ, mớm mồi |
thỏ | trong | đẻ con | trực tiếp( có nhau thai) | đào hang, lót ổ | bằng sữa mẹ |
Hãy cho biết các tập tính nào dưới đây là tập tính bẩm sinh, tập tính học được:
- Đến thời kì sinh sản, tò vò cái đào một cái hố trên mặt đất để làm tổ rồi bay đi bắt một con sâu bướm, đốt cho sâu bị tê liệt, rồi bỏ vào tổ. Tiếp đó, tò vò cái đẻ trứng vào tổ và bịt tổ lại. Sau một thời gian, tò vò con nở từ trứng ra và ăn sâu con. Các tò vò cái con lớn lên lặp lại trình tự đào hố và đẻ trứng như tò vò mẹ (dù không nhìn thấy các tò vò cái khác làm tổ và sinh đẻ).
- Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng, bay vừa thì râm (ca dao).
- Khi nhìn thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ, những người qua đường dừng lại.
• Các tập tính bẩm sinh:
- Đến thời kì sinh sản, tò vò cái đào một cái hố trên mặt đất để làm tổ rồi bay đi bắt một con sâu bướm, đốt cho sâu bị tê liệt, rồi bỏ vào tổ. Tiếp đó, tò vò cái đẻ trứng vào tổ và bịt tổ lại. Sau một thời gian, tò vò con nở từ trứng ra và ăn sâu con. Các tò vò cái con lớn lên lặp lại trình tự đào hố và đẻ trứng như tò vò mẹ (dù không nhìn thấy các tò vò cái khác làm tổ và sinh đẻ).
- Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng, bay vừa thì râm (ca dao).
• Tập tính học được:
- Khi nhìn thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ, những người qua đường dừng lại.
loài thú nuôi con khi mới sinh bằng cách nào a : kiếm mồi mờm cho con b : con tự kiếm ăn c : cho con bú
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở bồ câu?
A. Khi đạp mái, xoang huyệt của chim trống lôn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.
B. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.
C. Trứng chim bồ câu được thụ tinh ngoài.
D. Quá trình thụ tinh của chim bồ câu diễn ra bên ngoài cơ thể.