Ghi kết quả tính:
9 + 6 − 8 = ..... 7 + 7 − 9 = .....
6 + 5 − 7 = ..... 4 + 9 − 6 = .....
3 + 9 − 5 = ..... 8 + 8 − 9 = .....
Ghi kết quả tính:
15 − 7 + 8 = ..... | 6 + 7 − 9 = ..... | 12 − 5 + 7 = ..... |
17 − 9 + 8 = ..... | 9 + 6 − 7 = ..... | 14 − 5 + 3 = ..... |
8 + 8 − 9 = ..... | 17 − 8 + 6 = ..... | 6 + 9 − 9 = ..... |
Phương pháp giải:
Tính nhẩm từ trái sang phải rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
15 − 7 + 8 = 16 | 6 + 7 − 9 = 4 | 12 − 5 + 7 = 14 |
17 − 9 + 8 = 16 | 9 + 6 − 7 = 8 | 14 − 5 + 3 = 12 |
8 + 8 − 9 = 7 | 17 − 8 + 6 = 15 | 6 + 9 − 9 = 6 |
hihihihiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiihhhhiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiihhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiihhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiii
Ghi kết quả tính:
8 + 5 + 1 = ..... 8 + 6 = .....
5 + 4 + 3 = .... 5 + 7 = .....
6 + 5 + 4 = ..... 6 + 9 = .....
Phương pháp giải:
Cộng các số lần lượt từ trái sang phải rồi viết kết quả vào chỗ chấm.
Lời giải chi tiết:
8 + 5 + 1 = 14 8 + 6 = 14
5 + 4 + 3 = 12 5 + 7 = 12
6 + 5 + 4 = 15 6 + 9 = 15
Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được liệt kê như sau:
8, 9, 7, 5, 6, 8, 9, 10, 9, 8, 7, 8, 4, 7, 8, 7, 9, 6, 8, 9, 6, 9, 8, 7, 6, 6, 9, 5, 7, 8.
a) Lập bảng số liệu theo mẫu sau:
Điểm
Số học sinh
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
?
?
?
?
?
?
?
?
?
b) Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê. c) Tính xác suất xuất thực nghiệm xuất hiện điểm 8.
Bài 4: (2 điểm)Cho tia Am, trên tia Am lấy điểm B sao cho AB = 6cm Trên tia
Câu 3. Kết quả điểm kiểm tra khảo sát môn Toán giữa kỳ II được ghi lại trong bảng sau:
5 7 6 7 7 8 7 5 4 8
7 7 8 9 5 6 6 8 8 9
7 6 9 6 7 8 9 10 10 7
a) Dấu hiệu điều tra là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b) Lập bảng “Tần số” của dấu hiệu.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
`Answer:`
a. Dấu hiệu: Điểm kiểm tra khảo sát môn Toán giữa kỳ II. Số các giá trị: `30`
b.
Giá trị (x) | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tần số (n) | 1 | 3 | 5 | 9 | 6 | 4 | 2 |
c. \(\overline{X}=[\left(4.1\right)+\left(5.3\right)+\left(6.5\right)+\left(7.9\right)+\left(8.6\right)+\left(9.4\right)+\left(10.2\right)]:30=7,2\)
Mốt: `7`
Câu 3. Kết quả điểm kiểm tra khảo sát môn Toán giữa kỳ II được ghi lại trong bảng sau:
5 7 6 7 7 8 7 5 4 8
7 7 8 9 5 6 6 8 8 9
7 6 9 6 7 8 9 10 10 7
a) Dấu hiệu điều tra là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b) Lập bảng “Tần số” của dấu hiệu.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Thống kê một điểm kiểm tra 45 phút của 40 học sinh của một lớp 10 năm học 2017 - 2018 cho ta kết quả như sau:
|
|
3 |
5 |
7 |
9 |
10 |
6 |
8 |
3 |
4 |
6 |
5 |
7 |
8 |
10 |
|
|
|
9 |
3 |
6 |
4 |
7 |
8 |
9 |
10 |
6 |
9 |
7 |
4 |
5 |
3 |
|
|
|
3 |
7 |
9 |
6 |
10 |
8 |
7 |
5 |
4 |
8 |
9 |
7 |
|
|
|
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Trong 40 số liệu thống kê trên, số giá trị khác nhau là 8
B. Giá trị 9 có tần số là 6
C. Giá trị 10 có tần suất là 10%
D. Giá trị 10 có tần suất là 4
+ Các giá trị khác nhau: x 1 = 3 , x 2 = 4 , x 3 = 5 , x 4 = 6 , x 5 = 7 , x 6 = 8 , x 7 = 9 , x 8 = 10 ⇒ A đúng.
+ Giá trị x7 = 9 xuất hiện 6 lần ⇒ Tân số là 6 ⇒ B đúng.
+ Giá trị x8= 10 xuất hiện 4 lần ⇒ Tần suất là 4 10 hay 10 % ⇒ C đúng ⇒ D sai.
Đáp án D.
Bài 1: Tính nhanh
a,6/1*3*7+6/3*7*9+6/7*9*13+6/9*13*15+6/13*15*19
b,1/1*3*7+1/3*7*9+1/7*9*13+1/9*13*15+1/13*15*19
c,1/2*4*6+1/4*6*8+1/6*8*10+1/8*10*12*14+...+1/96*98*100
d,5/1*5*8+5/5*8*12+5/8*12*15+...+5/33*36*40
giúp mik vs các bạn anh chị gì đó ghi hết cách làm và kết quả ra nha
Lưu ý:* là dấu nhân / là phần
\(a,=\frac{7-1}{1.3.7}+\frac{9-3}{3.7.9}+\frac{13-7}{7.9.13}+\frac{15-9}{9.13.15}\)\(+\frac{19-13}{13.15.19}\)
\(=\frac{1}{1.3}-\frac{1}{3.7}+\frac{1}{3.7}-\frac{1}{7.9}+\frac{1}{7.9}-\frac{1}{9.13}+\frac{1}{9.13}-\frac{1}{13.15}+\frac{1}{13.15}-\frac{1}{15.19}\)
\(=\frac{1}{1.3}-\frac{1}{15.19}=\frac{95}{285}-\frac{1}{285}=\frac{94}{285}\)
\(b,=\frac{1}{6}.\left(\frac{6}{1.3.7}+\frac{6}{3.7.9}+\frac{6}{7.9.13}+\frac{6}{9.13.15}+\frac{6}{13.15.19}\right)\)
làm giống như trên
\(c,=\frac{1}{8}.\left(\frac{1}{1.2.3}+\frac{1}{2.3.4}+\frac{1}{3.4.5}+...+\frac{1}{48.49.50}\right)\)
\(=\frac{1}{16}.\left(\frac{2}{1.2.3}+\frac{2}{2.3.4}+\frac{2}{3.4.5}+...+\frac{2}{48.49.50}\right)\)
\(=\frac{1}{16}.\left(\frac{3-1}{1.2.3}+\frac{4-2}{2.3.4}+\frac{5-3}{3.4.5}+...+\frac{50-48}{48.49.50}\right)\)
\(=\frac{1}{16}.\left(\frac{1}{1.2}-\frac{1}{2.3}+\frac{1}{2.3}-\frac{1}{3.4}+\frac{1}{3.4}-\frac{1}{4.5}+...+\frac{1}{48.49}-\frac{1}{49.50}\right)\)
\(=\frac{1}{16}.\left(\frac{1}{2}-\frac{1}{2450}\right)=\frac{1}{16}.\left(\frac{1225}{2450}-\frac{1}{2450}\right)=\frac{153}{4900}\)
\(d,=\frac{5}{7}.\left(\frac{7}{1.5.8}+\frac{7}{5.8.12}+\frac{7}{8.12.15}+...+\frac{7}{33.36.40}\right)\)
\(=\frac{5}{7}.\left(\frac{8-1}{1.5.8}+\frac{12-5}{5.8.12}+\frac{15-8}{8.12.15}+...+\frac{40-33}{33.36.40}\right)\)
\(=\frac{5}{7}.\left(\frac{1}{1.5}-\frac{1}{5.8}+\frac{1}{5.8}-\frac{1}{8.12}+\frac{1}{8.12}-\frac{1}{12.15}+...+\frac{1}{33.36}-\frac{1}{36.40}\right)\)
\(=\frac{5}{7}.\left(\frac{1}{5}-\frac{1}{1440}\right)=\frac{5}{7}.\left(\frac{288}{1440}-\frac{1}{1440}\right)=\frac{41}{288}\)
P/S: . là nhân nha
sxasxsxxsxsxssxsxsxsxsx232332321322
Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được liệt kê như sau:
8, 9, 7, 5, 6 , 8, 9, 10, 9, 8, 7, 8, 4, 7, 8,
7, 9, 6, 8, 9, 6, 9, 8, 7, 6, 6, 9, 5, 7, 8.
a) Lập bảng số liệu theo mẫu sau:
Điểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Số học sinh | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
b) Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê.
c) Tính xác suất xuất thực nghiệm xuất hiện điểm 8.
Tính nhẩm:
9 + 8 = ..... 7 + 6 = .....
5 + 6 = ..... 2 + 9 = .....
4 + 8 = ..... 9 + 9 = .....
3 + 8 = ..... 7 + 7 = .....
5 + 7 = ..... 8 + 6 = .....
4 + 9 = ..... 9 + 7 = .....
Phương pháp giải:
Cộng nhẩm các số rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
9 + 8 = 17 7 + 6 = 13
5 + 6 = 11 2 + 9 = 11
4 + 8 = 12 9 + 9 = 18
3 + 8 = 11 7 + 7 = 14
5 + 7 = 12 8 + 6 = 14
4 + 9 = 13 9 + 7 = 16