Viết số thích hợp vào ô trống trong mỗi dãy số sau
a) 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; … ; 100 ; ; …; 1000; ;…
b) 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; … ; 200 ; ;
c) 1 ; 2 ; 4 ; 8 ; ;
2;6;12;20 ;30;42;56
Mỗi cuốn vở giá 1200 đồng. Viết số tiền thích hợp vào ô trống trong bảng:
Mỗi cuốn vở giá 1200 đồng. Viết số tiền thích hợp vào ô trống trong bảng :
Viết số thích hợp vào ô trống:
0 = . . . . . 5
Viết số thích hợp vào ô trống:
0 = . . . . 5
Viết số thích hợp vào ô trống ở mỗi vạch của tia số :
Giải thích :
a) Mỗi đơn vị nhỏ trên trục số tương ứng với 1 đơn vị
b) Mỗi đơn vị nhỏ trên trục số tương ứng với 10 đơn vị
Điền số thích hợp vào ô trống:
Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém nhau) ...
Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém nhau) 1 đơn vị.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Ghi giá trị của chữ số thứ 6 trong mỗi số ở bảng sau: (theo mẫu)
Các số thích hợp điền vào các ô trống từ trái sang phải lần lượt là
Chữ số 6 trong số 609287 nằm ở hàng trăm nghìn nên có giá trị là 600000.
Chữ số 6 trong số 143682 nằm ở hàng chục nên có giá trị là 600.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 600000;600.
tiếp theo lần lượt từ trái qua phải là:600 000;600
Viết số thích hợp vào ô trống: a x ... = ... x a = 0