Viết vào ô trống (theo mẫu)
x | 8 | 30 | 100 |
125 + x | 125 + 8 = 133 |
Viết vào ô trống (theo mẫu)
x | 8 | 30 | 100 |
125 + x | 125 + 8 = 133 |
Viết vào ô trống (theo mẫu)
a
x | 8 | 30 | 100 |
125 + x | 125 + 8 = 133 |
b
y | 200 | 960 | 1350 |
y - 20 |
a
x | 8 | 30 | 100 |
125 + x | 125 + 8 = 133 | 125 + 30 = 155 | 125 + 100 = 225 |
b
y | 200 | 960 | 1350 |
y - 20 | 200 - 20 = 180 | 960 - 20 = 940 | 1350 - 20 = 1330 |
Điền số thích hợp vào ô trống: (a×125)×8=a×(125× ...) = a× ...
Khi nhân một tích hai số với số thứ ba, ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai và số thứ ba.
Do đó ta có: (a×125)×8=a×(125×8)=a×1000
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 8;1000.
Áp dụng tính chất của phép nhân, tính theo mẫu:
Mẫu: 24 x 25 = 6 x 4 x 25 = 6 x 100 = 600
a) 35 x 8 c) 24 x 125
b) 36 x 5 d) 5 x 48
Viết vào ô trống theo mẫu
c | Biểu thức | Giá trị của biểu thức |
---|---|---|
5 | 8 x c | 40 |
7 | 7 + 3 x c | |
6 | (92 - c) + 81 | |
0 | 66 x c + 32 |
c | Biểu thức | Giá trị của biểu thức |
---|---|---|
5 | 8 x c | 40 |
7 | 7 + 3 x c | 28 |
6 | (92 - c) + 81 | 167 |
0 | 66 x c + 32 | 32 |
Viết vào ô trống theo mẫu
c | Biểu thức | Giá trị của biểu thức |
---|---|---|
5 | 8 x c | 40 |
7 | 7 + 3 x c | |
6 | (92 - c) + 81 | |
0 | 66 x c + 32 |
c | Biểu thức | Giá trị của biểu thức |
---|---|---|
5 | 8 x c | 40 |
7 | 7 + 3 x c | 28 |
6 | (92 - c) + 81 | 167 |
0 | 66 x c + 32 | 32 |
Trung bình xay xát 1 tạ thóc thì thu được 69kg gạo, tức là tỉ số phần trăm của gạo và thóc là 69%. Bằng máy tính bỏ túi, hãy tính số gạo thu được khi xay xát thóc và viết vào ô trống (theo mẫu)
Thóc (kg) | Gạo (kg) |
---|---|
100 | 69 |
150 | |
125 | |
110 | |
88 |
Thóc (kg) | Gạo (kg) |
---|---|
100 | 69 |
150 | 103,5 |
125 | 86,25 |
110 | 75,9 |
88 | 60,72 |
Trung bình xay xát 1 tạ thóc thì thu được 69kg gạo, tức là tỉ số phần trăm của gạo và thóc là 69%. Bằng máy tính bỏ túi, hãy tính số gạo thu được khi xay xát thóc và viết vào ô trống (theo mẫu)
Thóc (kg) | Gạo (kg) |
---|---|
100 | 69 |
150 | |
125 | |
110 | |
88 |
Thóc (kg) | Gạo (kg) |
---|---|
100 | 69 |
150 | 103,5 |
125 | 86,25 |
110 | 75,9 |
88 | 60,72 |
Viết số thích hợp vào chỗ trống
a) 125 × 6 = × 125
b) (12 – 5) × 8 = × 7
a) 125 × 6 = 6 × 125
b) (12 – 5) × 8 = 8 × 7
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Cạnh hình vuông: 8 cm
Chu vi hình vuông: 8 x 4 =32(cm)
Cạnh hình vuông: 12cm
Chu vi hình vuông: ?
Cạnh hình vuông: 31cm
Chu vi hình vuông: ?
Cạnh hình vuông: 12cm
Chu vi hình vuông: 12 x 4 = 48cm
Cạnh hình vuông: 31cm
Chu vi hình vuông: 31 x 4 = 124cm