Viết vào ô trống (theo mẫu)
y | 200 | 960 | 1350 |
y - 20 |
Viết vào ô trống (theo mẫu)
y | 200 | 960 | 1350 |
y - 20 |
Viết vào ô trống (theo mẫu)
a
x | 8 | 30 | 100 |
125 + x | 125 + 8 = 133 |
b
y | 200 | 960 | 1350 |
y - 20 |
a
x | 8 | 30 | 100 |
125 + x | 125 + 8 = 133 | 125 + 30 = 155 | 125 + 100 = 225 |
b
y | 200 | 960 | 1350 |
y - 20 | 200 - 20 = 180 | 960 - 20 = 940 | 1350 - 20 = 1330 |
Viết vào ô trống (theo mẫu)
n | 10 | 20 | 22 | 220 |
n × 78 | 780 |
n | 10 | 20 | 22 | 220 |
n × 78 | 780 | 1560 | 1716 | 17160 |
Viết vào ô trống (theo mẫu):
a)
a | 5 | 10 | 20 |
25 + a | 25 + 5 = 30 |
a | 5 | 10 | 20 |
25 + a | 25 + 5 = 30 | 25 + 10 =35 | 25 + 20 =45 |
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Hình bình hành | Chu vi |
(1) | 20 cm |
(2) | |
(3) | |
(4) |
Hướng dẫn:
P là chu vi của hình bình hành: P = (a + b) × 2
a, b là độ dài cạnh của hình bình hành có cùng đơn vị đo.
Hình bình hành (1) : P = (6 + 4) × 2 = 20 cm
(2): P = ( 5 + 3) × 2 = 16cm
(3): P = (4 + 4) × 2 = 16cm
(4): P = (5 + 4) × 2 = 18cm
Hình bình hành | Chu vi |
(1) | 20 cm |
(2) | 16cm |
(3) | 16cm |
(4) | 18cm |
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Cạnh hình vuông | Chu vi hình vuông |
5cm | 5 x 4 = 20 (cm) |
16cm | |
8m | |
24dm | |
30mm |
Cạnh hình vuông | Chu vi hình vuông |
5cm | 5 x 4 = 20 (cm) |
16cm | 6 x 4 = 64 (m) |
8m | 8 x 4 = 32 (m) |
24dm | 24 x 4 = 96 (dm) |
30mm | 30 x 4 = 120 (mm) |
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Viết vào ô trống (theo mẫu):