Let's talk (Cùng nói)
Ask and answer questions to compare some cities/towns.
Let's talk. (Cùng nói.)
Ask and answer questions to compare some cities/ provinces. (Hỏi và trả lời các câu hỏi để so sánh các thành phố/ các tỉnh.)
Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about the places you would like to visit.
A: Which place would you like to visit, Ho Chi Minh City or Can Tho?
B: I'd like to visit Ho Chi Minh City. Is it far from here?
A: Yes, it is.
B: How can I get there?
A: You can go by plane.
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn muốn ghé thăm nơi nào, thành phố Hồ Chí Minh hay Cần Thơ?
B: Mình muốn thăm thành phố Hồ Chí Minh. Nó có cách xa đây không?
A: Có, nó xa.
B: Mình có thể tới đó bằng phương tiện gì nhỉ?
A: Bạn có thể đi bằng máy bay.
Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about the seasons and weather
- Where do you live?
I live in Viet Nam.
- How many seasons are there?
There are tour seasons.
- What are they?
They are spring, summer, autumn and winter.
- What's your favorite season?
I like summer.
- What's spring like?
It's warm and rainy.
- What's summer like?
It's hot and sunny.
- What's autumn like?
It's cool and cloudy.
- What's winter like?
It's cold and dry.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn sống ờ đâu?
Mình sống ở Việt Nam.
- Ở đó có bao nhiêu mùa?
Có bốn mùa.
- Đó là những mùa nào?
Đó là mùa xuân, hạ, thu và đông.
- Mùa ưa thích của bạn là gì?
Mình thích mùa hè.
- Mùa xuân thời tiết như thế nào?
Trời ấm áp và có mưa.
- Mùa hạ thời tiết như thế nào?
Trời nóng và có nắng.
- Mùa thu thời tiết như thế nào?
Trời mát mẻ và có mây.
- Mùa đông thời tiết như thế nào?
Trời lạnh và khô.
Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about what you think of a place.
A: Where did you go last week?
B: I went to Thu Le Zoo.
A: What do you think of Thu Le Zoo?
B: It's more interesting than I expected.
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn đã đi đâu tuần trước vậy?
B: Tớ đã đi sở thú Thủ Lệ.
A: Bạn nghĩ gì về sở thú Thủ Lệ.
B: Nó thú vị hơn tớ tưởng.
Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about how to get to these places: (Hỏi và trả lời các câu hỏi về cách thức đi tới các địa điểm sau.)
Gợi ý:
- How can I get to the post office?
You can walk for ten minutes.
- How can I get to the cinema?
You can go by bike.
- How can I get to Ha Noi?
You can take a coach.
- How can I get to Ho Chi Minh City?
You can get there by plane.
- How can 1 get to Singapore?
You can get there by plane.
Hướng dẫn dịch:
- Mình có thể đến bưu điện bằng cách nào?
Bạn có thể đi bộ khoảng 10 phút.
- Mình có thể đến rạp chiếu phim bằng cách nào?
Bạn có thể đi xe đạp.
- Mình có thể đến Hà Nội bằng cách nào?
Bạn có thể đón xe khách.
- Mình có thể đến Thành phố Hồ Chí Minh bằng cách nào?
Bạn có thế tới đó bằng máy bay.
- Mình có thể đến Sinh-ga-po bằng cách nào?
Bạn có thể tới đó bằng máy bay.
Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about what you want to eat or drink. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về cái bạn muốn ăn hoặc uống)
Gợi ý:
- What would you like to eat?
I'd like some chicken, please.
- What would you like to eat?
I'd like some noodles, please.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn muốn ăn gì?
Mình muốn ăn gà nhé.
- Bạn muốn ăn gì?
Mình muốn ăn mì nhé.
Let's talk. Ask and answer questions about addresses. (Cùng nói. Hỏi và trả lời các câu hỏi về địa chỉ.)
- Where are you from?
+ I'm from Ha Noi.
- What's your address?
+ It's 120 Le Duc Tho Street.
- Where do you live?
+ I live in flat 12, on the second floor of Ha Noi Landmark Tower.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn đến từ đâu?
+ Mình đến từ Hà Nội.
- Địa chỉ của bạn là gì?
+ Đó là số 120 phố Lê Đức Thọ.
- Bạn sống ở đâu?
+ Mình sống trong căn hộ số 12, trên tầng 2 của tòa tháp Hà Nội Landmark.
Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about directions (Hỏi và trả lời các câu hỏi về việc chỉ đường.)
Gợi ý:
- Where's the post office?
It's next to the theatre.
- Where's the supermarket?
It's between the toy store and the book store.
- Where's the cinema?
It's on the corner of the street.
- Where's the stadium?
Turn left, it's near the Grand Tower.
Hướng dẫn dịch:
- Bưu điện ở đâu?
Nó ở kế bên rạp hát.
- Siêu thị ở đâu?
Nó ở giữa cửa hàng đồ chơi và hiệu sách.
- Rạp chiếu phim ở đâu?
Nó ở góc phố.
- Sân vận động ở đâu?
Rẽ trái, nó ở gần tòa tháp Grand.
Let's talk. (Cùng nói.)
Ask and answer questions about the zoo. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về sở thú)
Gợi ý:
- When did you go to the zoo?
I went there yesterday.
- What did you see at the zoo?
I saw tigers.
- What did you see at the zoo?
I saw lions.
- What did you see at the zoo?
I saw bears.
- What did you see at the zoo?
I saw elephants.
- What did you see at the zoo?
I saw crocodiles.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn đã đi sở thú khi nào?
Mình đã đi sở thú ngày hôm qua.
- Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Mình đã thấy những con hổ.
- Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Mình đã thấy những con sư tử.
- Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Mình đã thấy những con gấu.
- Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Mình đã thấy nhũng con voi.
- Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Mình đã thấy những con cá sấu.