Read and complete. (Đọc và điền vào chỗ trống)
Read and complete. (Đọc và điền vào chỗ trống)
1. Tuesday | 2. lessons | 3.Wednesday | 4. four | 5. Art |
Hướng dẫn dịch:
Tên mình là Trung. Mình là học sinh mới của lớp 5B. Hôm nay là thứ Ba, mình học năm môn: Toán, tiếng Việt, Khoa học, Công nghệ Thông tin và Thể dục. Ngày mai là thứ Tư. Mình sẽ học bốn môn: Toán, tiếng Việt, Âm nhạc và Mỹ thuật.
Read and complete. (Đọc và điền vào chỗ trống)
1. knife | 2. Don't | 3. Why | 4. yourself | 5. see |
Hướng dẫn dịch:
Tom: Bạn đang cầm gì trong tay thế?
Phong: Một con dao.
Tom: Ôi không. Nguy hiểm quá. Đừng nghịch nó!
Phong: Tại sao không nên nghịch nó?
Tom: Bởi vì bạn có thể bị đứt tay.
Phong: Mình có thể nhận ra điều đó rồi. Cám ơm bạn, Tom.
Read and complete. (Đọc và điền vào chỗ trống.)
1. went | 2. festival | 3. joined | 4. sports | 5. enjoyed |
Hướng dẫn dịch:
Linda và Tom đang trong thời gian nghỉ lễ. Họ đi nhiều nơi khác nhau. Linda đến lễ hội hoa ở Đà Lạt. Tom tham gia đại hội thể thao. Họ rất thích kỳ nghỉ của họ.
Read and complete. (Đọc và điền vào chỗ trống)
1. princess | 2. legs | 3. apple | 4. got up | 5. in the end |
Hướng dẫn dịch:
Ngày xửa ngày xưa, có một nàng công chúa xinh đẹp sống trong một tòa lâu đài lớn. Công chúa gặp một vấn đề với đôi chân và nàng không thể đi được. Một hôm, có một chàng hoàng tử đến thăm lâu đài và gặp nàng công chúa xinh đẹp. Chàng đưa cho nàng một quả táo và nói, “Quả táo thần kỳ này có thể giúp nàng đi được.” Nàng công chúa rất vui. Nàng ăn quả táo. Sau đó, sáng hôm sau, nàng công chúa thức dậy và rất ngạc nhiên vì nàng có thế đi lại được, có thể chạy nhảy và khiêu vũ. Cuối cùng, hoàng tử và công chúa kết hôn với nhau và họ sống hạnh phúc kế từ đó.
Read and complete. (Đọc và điền vào chỗ trống)
1. lunch | 2. sandwich | 3. food | 4. healthy | 5. eat |
Hướng dẫn dịch:
Ngày nay trẻ em người Anh thường ăn gì? Vào bữa trưa, Jim đi đến cửa hàng và mua một cái bánh xăng uých, một ít sô cô la và một ít sữa. Một vài bạn của cậu ấy cũng mua thức ăn tại cửa hàng. Một vài bánh xăng uých thì tốt cho sức khỏe nhưng một số ít thì không. Thức ăn ở trường thì hợp vệ sinh nhưng Jim và những người bạn của cậu ấy không bao giờ ăn tại căng tin của trường.
Read and complete. (Đọc và điền vào chỗ trống)
l. go | 2. weather | 3. stormy | 4. forecast | 5. watch |
Hướng dẫn dịch:
Tony: Thời tiết ngày mai sẽ như thế nào?
Mai: À, trời sẽ lạnh và có bão.
Tony: Làm sao bạn biết thế?
Mai: Mình đã xem dự báo thời tiết trên tivi.
Tony: Chúng mình không thể đi dã ngoại nếu trời có bão đâu.
Mai: Ừ. Vậy hãy ở nhà, ăn bắp rang bơ và xem hoạt hình nhé.
Tony và Linda: Ý kiến hay đó!
Read and complete. (Đọc và điền vào chỗ trống)
1. free | 2. watch | 3. go | 4. twice | 5. songs |
Hướng dẫn dịch:
Hoa: Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh, Quân?
Quan: Mình thường xem các chương trình thể thao trên tivi. Thế còn bạn Hoa?
Hoa: Mình đi đến câu lạc bộ âm nhạc với bạn mình.
Quan: Bạn thường xuyên đi tới câu lạc bộ âm nhạc với tần suất như thế nào?
Hoa: Hai lần một tuần.
Quan: Bạn làm gi ở đó?
Hoa: Mình múa và hát các ca khúc.
Read and complete. (Đọc và điền vào chỗ trống)
1. toothache
2. fever
3. earache
4. stomach ache
5. sore throat
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy bị đau ở răng. Cô ấy bị đau răng.
2. Nam bị nhiệt độ cao. Cậu ấy bị sốt.
3. Mai bị đau trong tai. Cô ấy bị đau tai.
4. Quân bị đau ở bụng. Cậu ấy bị đau bụng.
5. Linda bị đau ở họng. Cô ấy bị đau họng.
Read and complete. (Đọc và điền vào chỗ trống)
(1) how many | (2) how much | (3) milk | (4) shouldn't | (5) healthy |
Hướng dẫn dịch:
Mai: Bạn thường ăn sáng gì?
Tom: Một ít bánh mì với bơ, xúc xích, trứng, sô cô la và sữa.
Mai: Bạn thường ăn bao nhiêu xúc xích và trứng?
Tom: Tôi thường ăn hai xúc xích và một quả trứng.
Mai: Bạn ăn bao nhiêu sô cô la?
Tom: Một hoặc hai thanh.
Mai: Và bạn uống bao nhiêu sữa?
Tom: Một ly lớn
Mai: Bạn không nên ăn quá nhiều xúc xích và những thanh sô cô la.
Tom: Tại sao không?
Mai: Bởi vì chúng không tốt cho sức khỏe!