Em hãy điền vào chỗ trống (có dấu chấm) kết quả nhận được trên màn hình soạn thảo sau khi gõ theo kiểu Telex những cụm từ “thoong tinm quee huwowng, muwa bay laay raay, trawng ddang leen”.
Để có từ quê hương, em sẽ gõ như thế nào theo kiểu Telex?
A. quee huong B. quee huwowng C. que huwowng
Để có từ quê hương, em sẽ gõ như thế nào theo kiểu Telex?
A. quee huong B. quee huwowng C. que huwowng
Hãy điền từ thích hợp vào trong các ô trống trong phát biểu sau đây: (1 điểm)
Khi soạn thảo trong chế độ Telex:
a) Nếu gõ aa ta nhận được chữ â, để nhận được từ aa ta sẽ gõ ……
b) Nếu gõ AX ta nhận được chữ Ã, để nhận được từ AX ta sẽ gõ …..
c) Nếu gõ thừa dấu, ví dụ ngay sau khi gõ Thánh, để bỏ dấu sắc ta sẽ gõ ……………..
d) Nếu gõ nhầm dấu, ví dụ ngay sau khi gõ Hắng, để sửa thành Hằng ta sẽ gõ ……..
Trong hình vẽ dưới đây mô tả các chữ gõ trên bàn phím và kết quả tương ứng hiện trên màn hình soạn thảo. Nhưng trong ba kết quả cho trong hình có một kết quả sai. Em hãy chỉ rõ kết quả sai và điền thêm các kết quả còn thiếu vào khung trống.
Hiện trên màn hình | â | ơ | ư | â | ê | ô | đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
in đậm | aw | ow | uw | aa | ee | oo | dd |
Kết quả sai là aw -> ă
Khi gõ các từ có dấu theo kiểu Telex, cuối từ gõ s, x, r, f, j. Em hãy điền dấu thanh vào hình chữ nhật tương ứng với phím gõ
Em hãy điền vào mỗi dòng, cách gõ các cụm từ đã cho trên dòng (theo kiểu Telex hoặc Vni)
Nhân dân: nhaan daan
Chuyên môn: chuyeen moon
Đăng quang: dawng quang
Hương thơm: huwowng thowm
Cây sưa: caay suwa
điền các từ sau vào chỗ trống (phím Enter, Dòng, Trang văn bản, dấu xuống dòng, một đường ngang, đoạn và trang, Kí tự, các kí tự gõ liền nhau, Đoạn văn bản, Trang)
Các thành phần của văn bản:
-Văn bản có các thành phần cơ bản: Kí tự, từ, câu, dòng, ……… (1) ………….
-Kí tự: là con chữ, số, kí hiệu, ..... (2).......... là thành phần cơ bản nhất của văn bản. Kí tự trống là dấu cách.
Ví dụ: a, b, c, #, &, 4, 6 ...
-Từ soạn thảo: Một từ soạn thảo là ………(3)………….. Các từ soạn thảo thường được cách nhau bởi dấu cách, …………(4)…………… hoặc một dấu tách câu (dấu phẩy (,), dấu chấm (.), dấu hai chấm (:), dấu chấm than (!),…).
Ví dụ: Từ “học” có 3 kí tự.
-………(5)……….: là tập hợp các kí tự nằm trên cùng ……………(6) …………… từ lề trái sang lề phải của một trang.
-…………(7)……………….: Bao gồm một số câu và được kết thúc bằng dấu xuống dòng. Khi gõ văn bản, …………(8)………….. dùng để kết thúc một đoạn văn bản và xuống dòng.
-…………(9)…..: Phần văn bản trên một trang in gọi là ………(10)…………..
Hãy điền các chữ em cần gõ để có cụm từ tương ứng (chỉ điền theo một kiểu: Telex hay Vni). Ví dụ, với kiểu Telex, để có chữ Thủ đô, em cần gõ Thur ddoo.
Làng quê | Langf quee |
Sông Hồng | Soong Hoongf |
Em yêu hoà bình | Em yeeu hoaf binhf |
Mây trắng bay | Maay trawngs bay |
Lúa vàng trĩu hạt | Luas vangf triux hatj |
Em hãy viết lại cách soạn thảo đoạn văn bản sau theo kiểu gõ Telex: (2 điểm)
Hạt gạo làng ta | ..................................
Có vị phù sa | ..................................
Của sông kinh Thầy | ..................................
Có hương sen thơm | ..................................
Trong hồ nước đầy | ..................................
Có lời mẹ hát | ..................................
Ngọt bùi đắng cay...| ..................................
Tác giả: Xuân Diệu | ..................................
Viết nội dung còn thiếu vào ô trống theo kiểu gõ Telex: (2 điểm)
Các kí tự gõ trên bàn phím | Kết quả hiện trên màn hình |
---|---|
Cốm | |
Caay | |
Hành và tỏi | |
Hoof howir | |
Truwowngf hocj | |
Hoa vàng trên cỏ xanh | |
Bài tập | |
Tin hocj |
Viết nội dung còn thiếu vào ô trống theo kiểu gõ Telex: (2 điểm)
- Mỗi ý viết đúng được 0.25 điểm.
Các kí tự gõ trên bàn phím | Kết quả hiện trên màn hình |
---|---|
Cooms | Cốm |
Caay | Cây |
Hanhf vaf toir | Hành và tỏi |
Hoof howir | Hồ hởi |
Truwowngf hocj | Trường học |
Hoa vangf treen cor xanh | Hoa vàng trên cỏ xanh |
Baif taapj | Bài tập |
Tin hocj | Tin hocj |