Thêm hàng phím dưới
Hàng phím có chứa các phím A, K, L là hàng phím nào?
Hàng phím trên | |
Hàng phím dưới | |
Hàng phím cơ sở | |
Hàng phím số |
Hàng phím có chứa các phím Q, E, T là hàng phím nào?
Hàng phím trên | |
Hàng phím dưới | |
Hàng phím cơ sở | |
Hàng phím số |
Trong khi gõ phím, hàng phím nào luôn cần lấy làm chuẩn để xác định vị trí đặt các ngón tay?
Hàng phím trên; | |
Hàng phím dưới; | |
Hàng phím số; | |
Hàng phím cơ sở. |
Điền các chữ cái vào ô tương ứng, em sẽ nhận ra người bạn của mình.
a: Phím chữ cuối cùng của hàng phím dưới
b: Phím chữ đầu tiên của hàng phím cơ sở
c: Phím thứ sáu của hàng phím trên
d: Phím nằm giữa các phím R và Y
e: Phím chữ thứ ba của hàng phím trên tính từ bên phải
g: Phím chữ thứ hai của hàng phím dưới tính từ bên phải
h: Phím chữ nằm giữa hai phím có gai và cạnh phím có gai bên phải
Gõ tự do bằng phần mềm Mario với hàng phím cơ bản, hàng phím trên và hàng phím dưới.
Hướng dẫn:
1. Nháy chuột để chọn Lesson → Add Bottom Row.
2. Nháy chuột ở khung tranh số 4, mức gõ tự do.
3. Gõ các chữ xuất hiện trên màn hình.
Luyện tập đến khi nào đạt tốc độ gõ WPM là 10.
Câu 1: Hãy chọn câu trả lời đúng. Trong khi gõ phím, hàng phím nào luôn cần lấy làm chuẩn để xác định vị trí đặt các ngón tay?
a) Hàng phím trên
b) Hàng phím dưới
c) Hàng phím số
d) Hàng phím cơ sở
Tập gõ từ với các phím ở hàng cơ sở, hàng trên, hàng dưới và hàng phím số (chọn Add Number).
Những phím dưới đây thuộc hàng phím nào?
A. Hàng phím trên
B. Hàng phím dưới
C. Hàng phím số
D. Hàng phím cơ sở
Những phím dưới đây thuộc hàng phím nào?
A. Hàng phím trên
B. Hàng phím cơ sở
C. Hàng phím số
D. Hàng phím dưới