Hãy kiểm tra để thấy Rùa vẽ được hình dưới đây nhờ thực hiện các lệnh sau:
a) REPEAT 4 [FD 40 RT 90]
REPEAT 4 [FD 80 RT 90]
b) REPEAT 4 [FD 40 RT 90]
LT 90 PU FD 20 RT 90 PD
REPEAT 4 [FD 80 LT 90]
Những dòng nào dưới đây là câu lệnh được viết đúng?
repeat 4 [FD 100 RT 90] | |
REPEAT 4 [FD 100, RT 90] | |
REPEAT 4 [FD 100 RT 90] | |
REPEAT 4 [FD 100 RT 90]. | |
REPEAT 4 {FD 100 RT 90} | |
REPEAT 4[FD 100 RT 90] | |
REPEAT4 [FD 100 RT 90] |
x | repeat 4 [FD 100 RT 90] |
REPEAT 4 [FD 100, RT 90] | |
x | REPEAT 4 [FD 100 RT 90] |
x | REPEAT 4 [FD 100 RT 90]. |
REPEAT 4 {FD 100 RT 90} | |
x | REPEAT 4[FD 100 RT 90] |
REPEAT4 [FD 100 RT 90] |
Chỉnh sửa lại các dòng dưới đây để được các câu lệnh đúng.
REPEAT 4 [FD 100, RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90].
REPEAT 4 {FD 100 RT 90}
REPEAT4 [FD 100 RT 90]
REPEAT4[FD 100 RT 90]
Câu lệnh | Sửa |
REPEAT 4 [FD 100, RT 90] | REPEAT 4 [FD 100 RT 90] |
REPEAT 4 [FD 100 RT 90]. | Không cần sửa |
REPEAT 4 {FD 100 RT 90} | REPEAT 4 [FD 100 RT 90] |
REPEAT4 [FD 100 RT 90] | REPEAT 4 [FD 100 RT 90] |
REPEAT4[FD 100 RT 90] | REPEAT 4 [FD 100 RT 90] |
REPEAT 4 [FD 100, RT 90] | REPEAT 4 [FD 100 RT 90] |
Điền vào chỗ trống (…) để được câu lệnh đúng:
a) Vẽ hình vuông
REPEAT … [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD … RT …]
b) Vẽ hình chữ nhật
REPEAT 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT …]
REPEAT 2 [FD … RT 90 FD … RT 90]
c) Vẽ hình tam giác
REPEAT 3 [FD … RT 120]
REPEAT … [FD 100 RT 120]
a) Vẽ hình vuông
REPEAT 4 [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90]
b) Vẽ hình chữ nhật
REPEAT 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT 90]
REPEAT 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT 90]
c) Vẽ hình tam giác
REPEAT 3 [FD 100 RT 120]
REPEAT 3 [FD 100 RT 120]
Để vẽ hình lục giác đều có độ dài cạnh là 100 bước chân của rùa em sử dụng lệnh nào sau đây:
A- REPEAT 4 [FD 100 RT 90]
B- REPEAT 4 [FD 100 RT 60]
C- REPEAT 6 [FD 100 RT 90]
D- REPEAT 6 [FD 100 RT 60]
Đâu là câu lệnh đúng của hình sau REPEAT 6 [REPEAT 4 [FD 100 RT 90] RT 60] REPEAT 4 [REPEAT 6 [FD 100 RT 60] RT 90] REPEAT 4 [REPEAT 6 [FD 100 RT 90] RT 90] REPEAT 6 [REPEAT 4 [FD 100 RT 60] RT 60]
REPEAT 6 [REPEAT 4 [FD 100 RT 90] RT 60]
Thêm lệnh WAIT vào mỗi dòng lệnh sau, cho Rùa thực hiện và quan sát kết quả. Thay đổi giá trị của WAIT trong mỗi lệnh
Câu lệnh | Kết quả |
REPEAT 4 [FD 100 RT 90] | Hình vuông |
REPEAT 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT 90] | Hình chữ nhật |
REPEAT 5 [FD 100 RT 72] | Hình ngũ giác |
- Mỗi khi rùa thực hiện lệnh sẽ tạm dừng một khoảng tuỳ theo bạn chọn.
Hãy gõ các dòng lệnh sau và quan sát kết quả hiện trên màn hình
a)
REPEAT 4 [REPEAT 90 [FD 2 RT 2] RT 90]
b)
REPEAT 6 [FD 50 REPEAT 6 [FD 10 BK 10 RT 60] BK 50 RT 60]
Câu 9. Để vẽ được hình sau em sử dụng câu lệnh nào?
A. Repeat 6[Repeat 5[fd 50 rt 60] rt 30]
B. Repeat 6[Repeat 6[fd 50 rt 60] rt 60]
C. Repeat 6[Repeat 5[fd 50 rt 60] rt 72]
D. Repeat 5[Repeat 4[fd 50 rt 90] rt 72
Câu lệnh Repeat 4[Repeat 4[fd 50 rt 90] rt 360/4] để vẽ hình gì
\(Repeat4\left[fd50rt90\right]là\) hình vuông
Repeat4\(\left[fd50rt\dfrac{360}{4}\right]\)là hình đa giác 5 cạch