Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống thích hợp
(xong, xoong)
làm ........... việc
cái ...........
Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống thích hợp:
( cong, coong)
chuông xe đạp kêu kính ...........
vẽ đường ...........
( cong, coong)
chuông xe đạp kêu kính coong
vẽ đường cong
Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống thích hợp
(sa, xa) ... xôi, ... xuống
(sá, xá) phố ..., đường ...
- xa xôi, sa xuống
- phố xá, đường sá
Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
(triều, chiều)
– buổi….....
– thuỷ…….
– …….đình
– ……….chuộng
– ngược………….
– ……….cao
(triều, chiều)
– buổi chiều
– thuỷ triều
– triều đình
– chiều chuộng
– ngược chiều
– chiều cao
Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống thích hợp
(ngã, ngà) ... ba đường, ba ... đường
(vẻ, vẽ) ... tranh, có ...
- ngã ba đường, ba ngả đường
- vẽ tranh, có vẻ
Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
(hếch, hết)
-……giờ
– mũi……
– hỏng……
(lệch, lệt)
– …………bệt
– chênh…….
(hếch, hết)
- hết giờ
– mũi hếch
– hỏng hết
(lệch, lệt)
– lệt bệt
– chênh lệch
Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống.
a) Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên những thửa ruộng bậc thang.
b) Những ngày lễ hội, đồng bào các dân tộc Tây Nguyên thường tập trung bên nhà rông để múa hát.
c) Để tránh thú dữ, nhiều dân tộc có thói quen ở nhà sàn.
d) Truyện Hũ bạc của người cha là truyện cổ của dân tộc Chăm.
Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống :
(lúc, lại, niên, lên)
......... Thuyền đứng ......... chợt có một thanh ......... bước ......... gần anh.
(lúc, lại, niên, lên)
Lúc Thuyền đứng lên, chợt có một thanh niên bước lại gần anh.
Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống
a, ( khoe , khoeo) : ......... chân
b, ( khỏe , khoẻo ) : người lẻo .........
c, ( nghéo ,ngoéo ) : ......... tay
a, ( khoe , khoeo) : khoeo chân
b, ( khỏe , khoẻo ) : người lẻo khoẻo
c, ( nghéo ,ngoéo ) : ngoéo tay
Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống
(buồn bã, lẳng lặng, trẻ)
Người ......... tuổi ......... cúi đầu, vẻ mặt ......... xót thương.
( buồn bã , lẳng lặng , trẻ )
Người trẻ tuổi lẳng lặng cúi đầu , vẻ mặt buồn bã xót thương.