Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là "điều may mắn, tốt lành". Tìm thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc. M: phúc đức
Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là "điều may mắn, tốt lành". Em hãy tìm và viết thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc
- phúc phận: điều may mắn được hưởng do số phận.
- phúc đức : điều tốt lành để lại cho con cháu.
- phúc hậu: có lòng thương người hay làm điều tốt.
- phúc bất trùng lai: điều may mắn không đến liền nhau.
- phúc lộc : gia đình yên ấm, tiền của dồi dào.
- phúc thẩn: vị thần chuyên làm những việc tốt.
- phúc tinh : cứu tinh.
Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là "điều may mắn, tốt lành".Tìm thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc.
Từ ngữ nào dưới đây có tiếng “phúc” không mang nghĩa là “điều may mắn, tốt lành” ?
A. Phúc hậu
B. Phúc đáp
C. Chúc phúc
D. Hạnh phúc
Từ ngữ nào dưới đây có tiếng “phúc” không mang nghĩa là “điều may mắn, tốt lành” ?
A. Phúc hậu
B. Phúc đáp
C. Chúc phúc
D. Hạnh phúc
Tìm 3 từ chứa tiếng "phúc" với nghĩa "may mắn, tốt lành" và đặt câu với những từ đó
\(\text{Phúc hậu:Bà ấy thật phúc hậu!}\)
\(\text{Hạnh phúc:Cô ấy thật may mắn khi được sống trong một gia đình hạnh phúc.}\)
\(\text{Phúc đức:Gì em là một người phúc đức}.\)
tìm 3 từ chứa tiếng phúc có nghĩa là may mắn tốt lành đặt câu với các từ đó
Phúc đức: Điều tốt lành để lại cho con cháu
Phúc hậu: Có lòng thương người, hay làm điều tốt cho người khác.
Phúc lợi: Lợi ích mà người dân được hưởng, không phải trả tiền hoặc chi trả một phần
Tham khảo
- Phúc ấm: Phúc đức của tổ tiên để lại
- Phúc bất trùng lai: Điều may mắn không đến liền nhau
- Phúc đức: Điều tốt lành để lại cho con cháu
- Phúc hậu: Có lòng thương người, hay làm điều tốt cho người khác.
- Phúc lợi: Lợi ích mà người dân được hưởng, không phải trả tiền hoặc chi trả một phần
- Phúc lộc: Gia đình yên ấm, tiền của dồi dào
- Phúc phận: Phần may mắn được hưởng do số phận
- Phúc thần: Vị thần chuyên làm những điều tốt
- Phúc tinh: Cứu tinh
- Phúc trạch: Phúc đức do tổ tiên để lại
- Vô phúc: Không được hưởng may mắn
Bn tự đặt câu nha;)
1.TIM TỪ TRÁI NGHĨA, ĐỒNG NGHĨA VỚI TỪ HẠNH PHÚC.
2. TÌM THÊM NHỮNG TỪ CHỨA TIẾNG PHÚC.
1.
- Từ đồng nghĩa với hạnh phúc : sung sướng , vui sướng , mãn nguyện ,.....
2.
- Những từ chứa tiếng phúc : phúc hậu , phúc lộc , phúc đức , vô phúc ,....
HT~
1. Từ trái nghĩa: Cơ cực, khốn khổ, bất hạnh,... Từ đồng nghĩa: Sung sướng, mãn nguyện, toại nguyện,...
2 Những từ có tiếng phúc: Phúc hậu, phúc lợi, phúc hạnh, phúc ấm, phúc lộc, phúc tài, phúc thần,...
Bổ sung :
- Từ trái nghĩa với từ hạnh phúc : bất hạnh , đau khổ , đau buồn , tuyệt vọng ,....
HT~
Bài 6: Xếp các từ ngữ dưới đây thành hai cột cho phù hợp: (bất hạnh, buồn rầu, may mắn, cơ cực, cực khổ, vui lòng, mừng vui, khốn khổ, tốt lành, vô phúc, sung sướng, tốt phúc)
may mắn | bất hạnh |
vui lòng | cơ cực |
tốt lành mừng vui sung sướng tốt phúc | khốn khổ vô phúc buồn rầu cực khổ khốn khổ |
Tích cực: may mắn, vui lòng, mừng vui, tốt lành, sung sướng, tốt phúc.
Tiêu cực: bất hạnh, buồn rầu, cơ cực, cực khổ, khốn khổ, vô phúc.
Tích cực: may mắn, vui lòng, mừng vui, tốt lành, sung sướng, tốt phúc
Tiêu cực: bất hạnh, buồn rầu, cơ cực, cực khổ, khốn khổ, vô phúc
Từ đồng nghĩa với từ HẠNH PHÚC là :
A. Sung sướng B. Phúc hậu C. Phúc đức D. Giàu có
trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có ý là gì
Bài làm
Trong từ hạnh phúc, tiếng phức có nghĩa là "điều may mắn, tốt lành"
# Chúc bạn học tốt #
- Có nghĩa là " Điều may mắn, tốt lành "