Viết các phân số sau thành số thập phân (cho phép sử dụng máy tính bỏ túi)
3 4 ; 5 8 ; 6 25 ; 5 40
Viết các phân số sau thành số thập phân (cho phép sử dụng máy tính bỏ túi)
3 4 ; 5 8 ; 6 25 ; 5 40
Chia tử số cho mẫu số:
- Ấn 3 : 4 = , ta có 3 4 = 0 , 75
- Ấn 5 : 8 =, ta có 5 8 = 0 , 625
- Ấn 6 : 2 5 =, ta có 6 25 = 0 , 24
- Ấn 5 : 4 0 =, ta có 5 40 = 0 , 125
Thực hiện các phép sau trên máy tính bỏ túi (trong kết quả lấy 4 chữ số ở phần thập phân).
∛15.124 với 4 chữ số ở phần thập phân.
Đối với máy tính CASIO fx–500 MS ta ấn như sau:
(để ra kết quả).
(để lấy kết quả đến 4 chữ số thập phân)
Kết quả: 51139,3736.
Thực hiện các phép sau trên máy tính bỏ túi (trong kết quả lấy 4 chữ số ở phần thập phân).
37.√14 với 4 chữ số ở phần thập phân.
Nếu dùng máy tính CASIO fx-500 MS ta làm như sau.
Ấn
Ấn liên tiếp phím cho đến khi màn hình hiện ra
Ấn liên tiếp để lấy 4 chữ số ở phần thập phân. Kết quả hiện ra trên màn hình là 8183.0047.
Sử dụng máy tính bỏ túi để đổi các phân số sau thành tỉ số phần trăm:
123 80 = . . . . .
Sử dụng máy tính bỏ túi để đổi các phân số sau thành tỉ số phần trăm:
7 16 = . . . . .
Sử dụng máy tính bỏ túi để đổi các phân số sau thành tỉ số phần trăm:
27 45 = . . . . .
Thực hiện các phép tính sau trên máy tính bỏ túi.
13 . 0 , 12 3 làm tròn kết quả đến 4 chữ số thập phân.
2. Viết các phân số sau thành số thập phân (dùng máy tính bỏ túi để tính):
= ..........;
= ..........;
= ..........;
= ..........
cá bạn giải giúp mình vs ..
chúc các bạn học thật giỏi
Bài này là bài lớp 5? Vô lý quá bạn xem lại đề.
Thực hiện các phép tính sau trên máy tính bỏ túi.
5 3 : 7 làm tròn kết quả đến 6 chữ số thập phân.