Tìm những từ trái nghĩa nhau (làm 2 trong 4 ý a, b, c, d)
Tìm những từ trái nghĩa nhau (làm 2 trong 4 ý a, b, c, d) : a) Tả hình dáng. .................................... M: cao - thấp ......................................... b) Tả hành động...................................... M: khóc - cười ....................................... c) Tả trạng thái........................................ M: buồn - vui .......................................... d) Tả phẩm chất. .....................................
các bạn giúp mình nhé mình tích cho (◍•ᴗ•◍)
tham khảo nha :
a) Tả hình dáng
cao – thấp, cao – lùn, to tướng – bé tẹo, mập – gầy, mũm mĩm – tong teo.
b) Tả hành động
khóc – cười, nằm – ngồi, đứng – ngồi, lên – xuống, vào – ra …
c) Tả trạng thái
buồn – vui, sướng – khổ, hạnh phúc – khổ đau, lạc quan – bi quan, phấn chấn - ỉu xìu …
d) Tả phẩm chất
tốt – xấu, hiền – dữ, ngoan – hư, khiêm tốn – tự kiêu, trung thành – phản bội, tế nhị - thô lỗ …
a) béo - gầy
b) lên - xuống
c) thích - ghét
d) hiền lành - độc ác
Bài 1:Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống trong mỗi câu dưới đây:
(từ đồng nghĩa,từ trái nghĩa,từ nhiều nghĩa,từ đồng âm)
a)........................................ là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
b)....................................... là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển.Các nghĩa đó có mối liên hệ với nhau.
c)........................................ là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
d)......................................... là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.
Bài 2:Khoanh vào chữ cái trước dòng chỉ gồm các từ đồng nghĩa.
a) buồn,sầu tủi
b) vui,mừng ,lo
c) nhiều lắm ,vắng
d) hiền,lành ,láu lỉnh
giải giúp mk nha
Bài 1:
a) Từ đồng nghĩa
b) Từ nhiều nghĩa
c) Từ trái nghĩa
d) Từ đồng âm
Bài 2:
Khoanh đáp án A
Bài 1 :
a,Từ đồng nghĩa
b, Từ nhiều nghĩa
c, Từ trái nghĩa
d,Từ đồng âm
Bài 2 :
a, buồn, sầu
b,vui,mừng
c, nhiều,lắm
d, hiền ,lành
học tốt
Bài 1
a).......Từ đồng nghĩa.......... là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
b)..........Từ nhiều nghĩa.......... là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển.Các nghĩa đó có mối liên hệ với nhau.
c)............Từ trái nghĩa.......là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
d)........Từ đồng âm.......là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.
Bài 2
A) buồn,sầu tủi
Câu 1: Mất bò mới lo làm chuồng nghĩa là thế nào?
Câu 2: Một con ngựa đau cả tàu bỏ cả ý nghĩa là gì?
Câu 4: Các câu sau điền được những từ trái nghĩa nào?
a)....to...lớn
b)....thác...ghềnh
c)ba.....bảy....
Câu 5: Tìm một từ khác loại trong mỗi dãy từ sau:
1.màu xanh,màu sắc,màu vàng,màu cam,màu đen
2.quê hương,tổ quốc,đất nước,tổ tiên,giang sơn
Câu 6: Luôn sát cánh cùng nhau,không bao giờ bỏ nhau lúc hoạn nạn gọi là gì?
k mình rồi mình giải cho. Mình giỏi tiếng việt lắm
câu 1 : Mất bò mới lo làm chuồng có nghĩa là :nếu không chịu phòng ngừa những điều xấu có thể xảy ra không sữa chữa những sai sót mà mình mắc phải thì sau này phải lo chịu tổn thất của viếc đó có thể hiểu dễ dàng không biết lo liệu đề phòng trước để việc xảy ra rồi mới tìm cách đối phó
một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ là : phải biết luôn quan tâm yêu thương những người xung quanh giúp đỡ họ những lúc kho khăn và có ý thức đoàn kết cao hơn
1 chọn ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ hạng phúc
a) cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon ngủ yên
b) trạng thái sung sướng vì cảm thấy hòn toàn đạt được ý mình muốn
c) hồ hởi háo hức sẵn sàng làm mọi việc
2 tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạng phúc
1) b nha
2) đồng nghĩa với từ hạnh phúc: vui sướng , vui mừng , sung sướng,.....
từ trái nghĩa với hạnh phúc là : bất hạnh , khốn khổ , buồn bã, ...
chúc bạn hok tốt
1) chon b
2) đồng nghĩa là:vui sướng,sung sướng,vui mừng,vui ve,...
trái nghĩa:bất hạnh,buồn bã,khổ cực,...
Khoanh vào ý đúng và làm các bài tập sau:
Câu 6: Từ nào sau đây trái nghĩa với từ bình minh ? (M1: 0,5đ)
A. Buổi sáng. B. Buổi trưa. C. Buổi tối. D. Hoàng hôn.
Câu 7: Tìm 3 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: ( M2: 1đ)
a, cần cù: ……………………………………………………………………
b, đất nước: …………….……………………………………………………
Câu 8: Hãy xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ có trong câu sau: (M3: 1 điểm)
Sáng sớm, bà con trong các thôn đã ra đồng.
................................................................................................................................
Câu 9: Đặt 1 câu để phân biệt từ đồng âm khác nghĩa và gạch chân dưới cặp từ đồng âm đó. (M4:1đ)
.........................................................................................................................................................................................................................................................................
cái mũi thì cao
mũi tàu thì nhô ra
Tìm những từ trái nghĩa nhau trong các thành ngữ, tục ngữ sau:
a) Ăn ít ngon nhiều.
b) Ba chìm bảy nổi.
c) Nắng chóng trưa, mưa chóng tối.
d) Yêu tre, trẻ đến nhà; kính già, già để tuổi cho.
a) ít / nhiều.
b) chìm / nổi.
c) nắng / mưa.
d) trẻ /già.
a) ít / nhiều.
b) chìm / nổi.
c) nắng / mưa.
d) trẻ /già.
Lời giải chi tiết:
Từ ngữ | Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Nhân hậu | nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… | bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo… |
Trung thực | thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… | dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo… |
Dũng cảm | anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm… | hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược… |
Cần cù | chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó… | lười biếng, lười nhác, đại lãn… |
a) từ đồng nghĩa với từ nhân hậu là: tốt bụng, nhân ái, nhân đức, nhân nghĩa, tốt tính, nhân từ, phúc hậu,.......
từ trái nghĩa với từ nhân hậu là: tàn ác, ác độc, độc ác, tàn nhẫn, tàn bạo,.....
b) từ đồng nghĩa với từ trung thực là: chân thật, thật thà, thẳng thắn, chính trực, ngay thẳng, ngay thật,.......
từ trái nghĩa với từ trung thực là: gian dối, dối trá, gian xảo,gian lận, lừa dối, lừa đảo, lừa lọc,.............
c) từ đồng nghĩa với từ dũng cảm là: anh dũng, dũng sĩ, gan dạ, gan góc, gan vàng, dạ sắt, gan lì, cam đảm, quả cảm, bạo gan, can trường, anh hùng,........
từ trái nghĩa với từ dũng cảm là: hèn hạ, hèn nhát, yếu hèn, nhút nhát, nhát gan, nhu nhược,...........
d) từ đồng nghĩa với từ cần cù: chuyên cần, chịu thương chịu khó, chăm chỉ, siêng năng,...........
từ trái nghĩa với từ cần cù là: lười biếng, lười nhát,...........
Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
a) Nhân hậu
b) Trung thực
c) Dũng cảm
d) Cần cù
a) Nhân hậu
* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…
* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
b) Trung thực
* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…
* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
c) Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…
* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
d) Cần cù
* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…
* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…
Tìm những từ trái nghĩa nhau:
a) Tả hình dáng
M: cao – thấp
b) Tả hành động
M: khóc – cười
c) Tả trạng thái
M: buồn - vui
d) Tả phẩm chất
M: tốt – xấu
a) Tả hình dáng
cao – thấp, cao – lùn, to tướng – bé tẹo, mập – gầy, mũm mĩm – tong teo.
b) Tả hành động
khóc – cười, nằm – ngồi, đứng – ngồi, lên – xuống, vào – ra …
c) Tả trạng thái
buồn – vui, sướng – khổ, hạnh phúc – khổ đau, lạc quan – bi quan, phấn chấn - ỉu xìu …
d) Tả phẩm chất
tốt – xấu, hiền – dữ, ngoan – hư, khiêm tốn – tự kiêu, trung thành – phản bội, tế nhị - thô lỗ …