Cho sơ đồ phản ứng sau:
Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + NaCl.
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số phân tử của 4 cặp chất trong phản ứng (tùy chọn).
BT 3: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Na2CO3 + CaCl2 --------> CaCO3 + NaCl
a. Viết phương trình hóa học.
b. Cho biết tỉ lệ số phân tử của 2 cặp chất tùy chọn trong phản ứng.
BT 5: Khi cho m gam kim loại Mg phản ứng với dung dịch HCl dư theo phản ứng: Mg+ 2HCl → MgCl2 + H2 . Sau phản ứng thu được 2,479 lít (đktc) khí hiđro ở 250C, 1 bar. Tính m?
BT3 :
a) PTHH : \(Na_2CO_3+CaCl_2\rightarrow CaCO_3+2NaCl\)
b) Tỉ lệ số phân tử Na2CO3 : số phân tử NaCl 1:2
Tỉ lệ số phân tử CaCl2 : số phân tử CaCO3 1:1
BT5:
\(n_{H2}=\dfrac{2,479}{24,79}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH : \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(n_{H2}=n_{Mg}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{Mg}=0,1.24=2,4\left(g\right)\)
Cho sơ đồ của các phản ứng sau: K + O 2 → K 2 O
Lập phương trình hóa học của mỗi phản ứng và cho biết tỉ lệ só nguyên tử, số phân tử của hai cặp chất trong phản ứng ( tùy chọn).
4 K + O 2 → 2 K 2 O
Số nguyên tử K : số phân tử O 2 = 4:1
Số nguyên tử K : số phân tử K 2 O = 4:2 = 2:1
Cho sơ đồ của các phản ứng sau: A l + C u C l 2 → A l C l 3 + C u
Lập phương trình hóa học của mỗi phản ứng và cho biết tỉ lệ só nguyên tử, số phân tử của hai cặp chất trong phản ứng ( tùy chọn).
2 A l + 3 C u C l 2 → 2 A l C l 3 + 3 C u
Số nguyên tử Al : số phân tử C u C l 2 = 2:3
Số phân tử C u C l 2 : số phân tử A l C l 3 = 3:2
Cho sơ đồ của các phản ứng sau: N a O H + F e 2 S O 4 2 → F e O H 3 + N a 2 S O 4
Lập phương trình hóa học của mỗi phản ứng và cho biết tỉ lệ só nguyên tử, số phân tử của hai cặp chất trong phản ứng ( tùy chọn).
6 N a O H + F e 2 S O 4 2 → 3 F e O H 3 + 2 N a 2 S O 4
Số phân tử NaOH : số phân tử Fe2(SO4)3 = 6:1
Số phân tử Na2SO4 : số phân tử 2Fe(OH)3 = 3:2
\(Na_2CO_3+CaCl_2--->CaCO_3+NaCl
\)
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số phân tử của 4 cặp chất trong phản ứng (tùy chọn)
who can did it?
a,Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 ↓+ 2NaCl
b, Tỉ lệ: 1 : 1 : 1 : 1
\(Na_2CO_3+CaCl_2\rightarrow CaCO_3+2NaCl\)
Tỉ lệ số phân tử Na2CO3 : số phân tử CaCl2 : số phân tử CaCO3 : số phân tử NaCl = 1 : 1 : 1 : 2
Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau
1) P+O2---->P2O5
2) Al+Fe3O4---->Fe+Al2O3
3) Fe2O3+CO--->Fe+CO2
4) CaCO3+HCl----->CaCl2+CO2+H2O
a) Hãy lập phương trình hóa học
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong các phản ứng trên
a)
1) $4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$
2) $8Al + 3Fe_3O_4 \xrightarrow{t^o} 9Fe + 4Al_2O_3$
3) $Fe_2O_3 + 3CO \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3CO_2$
4) $CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + CO_2 + H_2O$
b)
1) Tỉ lệ số nguyên tử P : số phân tử $O_2$ : số phân tử $P_2O_5$ là 4 : 5 : 2
2) Tỉ lệ số nguyên tử Al : số phân tử $Fe_3O_4$ : số nguyên tử Fe : số phân tử $Al_2O_3$ là 8 : 3 : 9 : 4
3) Tỉ lệ số phân tử $Fe_2O_3$ : số phân tử $CO$ : số nguyên tử $Fe$ : số phân tử $CO_2$ là 1 : 3 : 2 : 3
4) Tỉ lệ số phân tử $CaCO_3$ : số phân tử $HCl$ :số phân tử $CaCl_2$ : số phân tử $CO_2$ : số phân tử $H_2O$ là 1 : 2 : 1 : 1 : 1
Cho sơ đồ phản ứng sau: Mg + AgNO3 --→ Mg(NO3)2 + Ag a. Lập PTHH của phản ứng. b. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của 3 cặp chất trong phản ứng (Tùy chọn).
a) $Mg + 2AgNO_3 \to 2Ag + Mg(NO_3)_2$
b)
Tỉ lệ số nguyên tử $Mg$ : số phân tử $AgNO_3$ là 1 : 2
Tỉ lệ số phân tử $AgNO_3$ : số phân tử $Mg(NO_3)_2$ là 2 : 1
Tỉ lệ số phân tử $AgNO_3$ : số nguyên tử Ag là 1 : 1
Cho các sơ đồ phản ứng sau, hãy lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của 1 cặp chất bất kì trong phản ứng: a) Ba + O2 ⇢ BaO
\(2Ba+O_2\overset{t^o}{--->}2BaO\)
2 : 1 : 2
Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau
1) P+O2---->P2O5
2) Al+Fe3O4---->Fe+Al2O3
3) Fe2O3+CO--->Fe+CO2
4) CaCO3+HCl----->CaCl2+CO2+H2O
a) Hãy lập phân thức hóa học
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong các phản ứng trên
a)
1) 4P+5O2---->2P2O5
2) 8Al+3Fe3O4---->9Fe+4Al2O3
3) Fe2O3+3CO--->2Fe+3CO2
4) 3CaCO3+6HCl----->3CaCl2+3CO2+3H2O
b)
1) Số nguyên tử P: Số phân tử O2= 4:5
Số nguyên tử P: Số phân tử P2O5 = 4:2
2) Số nguyên tử Al: Số phân tử Fe3O4 = 8:3
Số nguyên tử Al: Số nguyên tử Fe = 8:9
Số nguyên tử Al: Số phân tử Al2O3 = 8:4
Số phân tử Fe3O4: Số phân tử Fe = 3:9
Số phân tử Fe3O4: Số phân tử Al2O3= 3:4
3)Số phân tử Fe2O3: Số phân tử CO= 1:3
Số phân tử Fe2O3: Số nguyên tử Fe= 1:2
Số phân tử Fe2O3: Số phân tử CO2= 1:3
Số phân tử CO: Số nguyên tử Fe= 3:2
Số phân tử CO: Số phân tử CO2 =3:3
4) Số phân tử CaCO3: Số phân tử CaCl2= 3:3
Số phân tử CaCO3: Số phân tử CO2= 3:3
Số phân tử CaCO3: Số phân tử H2O= 3:3
Số phân tử HCl: Số phân tử CaCl2= 6:3
Số phân tử HCl: Số phân tử CO2= 6:3
Số phân tử HCl: Số phân tử H2O= 6:3