Số nào trong ba số -1, 2 và -3 nghiệm đúng mỗi phương trình sau?
Số nào trong ba số -1; 2 và -3 nghiệm đúng mỗi phương trình sau:
|x| = x (1), x2+5x+6=0(2)x2+5x+6=0(2) , 61−x=x+4(3)
Bài làm: (sai đâu chỉ giúp nha)
Trong ba số -1, 2 và -3 thì
+) x = 2 nghiệm đúng phương trình |x| = x vì |2| = 2 (đúng).
+) x = -3 nghiệm đúng phương trình 61−x=x+4(3)61−x=x+4(3)
Vì (−3)2+5.(−3)+6=0(−3)2+5.(−3)+6=0
9−15+6=09−15+6=0
0 = 0
+) x=−1x=−1 nghiệm đúng phương trình 61−x=x+461−x=x+4 vì:
61−(−1)=−1+4⇔62=3⇔3=3
Trong các số -2; -1,5; -1; 0,5; 2/3 ;2 ;3 số nào là nghiệm của mỗi phương trình sau: y 2 - 3 = 2 y
Với mỗi phương trình tính giá trị hai vế khi ẩn lần lượt các giá trị -2; -1,5; -1; 0,5; 2/3 ; 2; 3 những giá trị của ẩn mà hai vế phương trình có giá trị bằng nhau là nghiệm của phương trình.
y2 – 3 = 2y
y | -2 | -1,5 | -1 | 0,5 | 2/3 | 2 | 3 |
y2 – 3 | 1 | -0,75 | -2 | -2,75 | -23/9 | 1 | 6 |
2y | -4 | -3 | -2 | 1 | 4/3 | 4 | 6 |
Vậy phương trình có nghiệm y = -1 và y = 3.
Trong các số -2; -1,5; -1; 0,5; 2/3 ;2 ;3 số nào là nghiệm của mỗi phương trình sau: 3 x - 4 2 + 1 = 0
Với mỗi phương trình tính giá trị hai vế khi ẩn lần lượt các giá trị -2; -1,5; -1; 0,5; 2/3 ; 2; 3 những giá trị của ẩn mà hai vế phương trình có giá trị bằng nhau là nghiệm của phương trình.
3 x - 4 2 + 1 = 0
x | -2 | -1,5 | -1 | 0,5 | 2/3 | 2 | 3 |
3 x - 4 2 + 1 | -4 | -3,25 | -2,5 | -0,25 | 0 | 2 | 3,5 |
Vậy x = 2/3 là nghiệm của phương trình.
Trong các số -2; -1,5; -1; 0,5; 2/3 ;2 ;3 số nào là nghiệm của mỗi phương trình sau: t + 3 = 4 - t
Với mỗi phương trình tính giá trị hai vế khi ẩn lần lượt các giá trị -2; -1,5; -1; 0,5; 2/3 ; 2; 3 những giá trị của ẩn mà hai vế phương trình có giá trị bằng nhau là nghiệm của phương trình.
t + 3 = 4 – t
t | -2 | -1,5 | -1 | 0,5 | 2/3 | 2 | 3 |
t + 3 | 1 | 1,5 | 2 | 3,5 | 5 | 6 | |
4 - t | 6 | 5,5 | 5 | 3,5 | 10/3 | 2 | 1 |
Vậy t = 0,5 là nghiệm của phương trình.
Cho tập hợp A={-3;1;2;3} và ba phương trình:
(x-1)2+(x-2)2 = 1 (1)
x4-3x3+3x2-3x+2=0 (2)
x3-7x+6=0 (3)
Số nào thuộc A là nghiệm, không là nghiệm của mỗi phương trình là nghiệm chung của hai trong ba phương trình, là nghiệm chung của cả ba phương trình.
Dùng máy tính bỏ túi để tính giá trị gần đúng các nghiệm của mỗi phương trình sau, làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba. ( 3 - x 5 )(2x 2 + 1) = 0
( 3 - x 5 )(2x 2 + 1) = 0 ⇔ 3 - x 5 = 0 hoặc 2x 2 + 1 = 0
3 - x 5 = 0 ⇔ x = 3 / 5 ≈ 0,775
2x 2 + 1 = 0 ⇔ x = - 1/2 2 ≈ - 0,354
Phương trình có nghiệm x = 0,775 hoặc x = - 0,354
câu 1: cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x+3y=7?
A. (-1;-2)
B.(2;-1)
C.(2;1)
D.(1;2)
câu 2: cho phương trình x + 2y = 3. Những cặp số nào trong các cặp số (1;1), (-2;-1),(-1;2) là nghiệm của phương trình đã cho?
câu 3: biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ tập nghiệm của mỗi phương trình sau:
a) 2x - y = 5
b) 3x - y= 2
c) 0x -2y= 4
d) 3x - 0y = -6
Câu 1: Cặp số là nghiệm phương của 2x + 3y = 7 là:
C. ( 2;1 )
Câu 2: Phương trình x + 2y = 3, Cặp số là nghiệm phương của phương trình đã cho là cặp số : ( 1;1)
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
Bộ ba số nào sau đây không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 1cm, 2cm, 2cm
B. 6cm, 7cm, 13cm
C. 3cm, 4cm, 6cm
D. 6cm, 7cm, 12cm
Ta có: 6 + 7 = 13 không thỏa mãn bất đẳng thức tam giác nên chọn B
Trên tập số phức, cho phương trình sau : ( z + i)4 + 4z2 = 0. Có bao nhiêu nhận xét đúng trong số các nhận xét sau?
1. Phương trình vô nghiệm trên trường số thực R.
2. Phương trình vô nghiệm trên trường số phức C
3. Phương trình không có nghiệm thuộc tập số thực.
4. Phương trình có bốn nghiệm thuộc tập số phức.
5. Phương trình chỉ có hai nghiệm là số phức.
6. Phương trình có hai nghiệm là số thực
A. 0.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Chọn D.
Do đó phương trình có 2 nghiệm thực và 4 nghiệm phức. Vậy nhận xét 4, 6 đúng.