Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 giờ 36 phút = ………,………giờ
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 30 phút =......giờ
24 phút = .....giờ
36 phút=.......giờ
a) 30 phút = 0,5 giờ
b) 24 phút = 0,4 giờ
c) 36 phút = 0,6 giờ
-----chúc bn học tốt -----~
a) 30 phút = \(\frac{1}{2}\)giờ = 0.5 giờ
24 phút = \(\frac{2}{5}\)giờ = 0.4 giờ
36 phút =\(\frac{3}{5}\)giờ = 0.6 giờ
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1 phút = ... giờ
6 phút = ... giờ
12 phút = ... giờ
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1 phút = ... giờ
6 phút = ... giờ
12 phút = ... giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 giờ 12 phút = ………,………giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 giờ 30 phút = ………giờ
viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 giờ 15 phút = phút 1/4 giờ = phút
2 ngày 4 giờ = giờ 8,5 giờ = giờ phút
1 giờ 15 phút = 75 phút
1/4 giờ = 15 phút
2 ngày 4 giờ = 52 giờ
8,5 giờ = 8 giờ 30 phút
1) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1/3 giờ = ... giây
2) Viết số thập phân vào chỗ chấm :
84 phút = ... giờ
426 giây = ...phút
1/3 giờ = 20 giây
84 phút = 1,4 giờ
426 giây = 7,1 phút
1)1/3 giờ = 1200 giây
2)84 phút = 1,4 giờ
426 giây = 7,1 phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1 ngày 3 giờ =………… giờ
1 giờ 18 phút = …………… phút
2 phút 30 giây =……………. giây
1 5 giờ = ……………. phút
1 ngày 3 giờ = 24 giờ + 3 giờ = 27 giờ
1 giờ 18 phút = 60 phút + 18 phút = 78 phút
2 phút 30 giây = 2 phút + 30 giây = 2 x 60 giây + 30 giây = 150 giây
1 5 giờ = 1 5 x 60 phút = 12 phút
45ytuyiuiowdqwffffff13gfAUKqwtjdr,VVĂ 981 | |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 giờ 15 phút = ....... phút