Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
8 tháng 12 2017 lúc 12:18

Bảng 10. Những diễn biến cơ bản của NST ở các kì của giảm phân

Các kì Lần phân bào I Lần phân bào II
Kì đầu Các NST xoắn, co ngắn. Các NST kép trong cặp tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc và có thể trao đổi chéo với nhau. NST co xoắn cho thấy rõ số lượng NST kép (đơn bội)
Kì giữa Các cặp NST kép tập trung xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Các NST kép tập trung xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
Kì sau Diễn ra sự phân li của các cặp NST kép trong vặp tương đồng về 2 cực tế bào. NST kép phân li thành 2 NST đơn đi về 2 cực tế bào.
Kì cuối Các NST kép nằm gọn trong 2 nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ đơn bội kép. Các NST đơn nằm gọn trong nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ đơn bội.
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
12 tháng 11 2019 lúc 14:07

- Ở F2 có 16 hợp tử do F1 có kiểu gen AaBb tạo ra 4 loại giao tử (AB, Ab, aB, ab), sự kết hợp ngẫu nhiên của 4 giao tử bố và 4 giao tử mẹ dẫn đến F2 có 16 hợp tử.

Bảng 5. Phân tích kết quả lai hai cặp tính trạng

  Hạt vàng, trơn Hạt vàng, nhăn Hạt xanh, trơn Hạt xanh, nhăn
Tỉ lệ của mỗi kiểu gen ở F2

1 AABB

2 AaBB

2 AABb

4 AaBb

1 AAbb

2 Aabb

1 aaBB

2 aaBb

1 aabb
Tỉ lệ của mỗi kiểu hình ở F2 9 3 3 1
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
20 tháng 4 2018 lúc 8:37

Bảng 2. Ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện

STT Các đại diện Nơi sống Hình thức sống Ảnh hưởng đến con người
Kí sinh Ăn thịt Có lợi Có hại
1 Nhện chăng lưới Tường, hang, cây    
2 Nhện nhà (con cái thường ôm kén trứng) Trên cây, tường nhà    
3 Bọ cạp Nơi khô ráo, trong hang, kín đáo    
4 Cái ghẻ Da người    
5 Ve chó Da, lông chó    
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
4 tháng 11 2017 lúc 8:00

Bảng. Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù

Bộ phận cơ thể Đặc điểm cấu tạo ngoài Sự thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù
Bộ lông Bộ lông mao Che chở, giữ nhiệt cho cơ thể
Chi (có vuốt) Chi trước ngắn Đào hang
Chi sau dài khỏe Bật xa → chạy nhanh khi bị săn đuổi
Giác quan Mũi thính và long xúc giác nhạy bén Thăm dò thức ăn hoặc môi trường
Tai thỏ rất thính vành tai dài, lớn, cử động được theo các phía Định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
20 tháng 7 2017 lúc 12:12

Bảng. Sự thích nghi của động vật ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng

Giải bài tap Sinh học 7 | Để học tốt Sinh 7

 

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
24 tháng 3 2019 lúc 16:31
STT Tên sinh vật Môi trường sống
1 Cây hoa hồng Đất – không khí
2 Cá chép Nước
3 Sán lá gan Sinh vật
4 Giun đất Trong đất
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
21 tháng 10 2019 lúc 15:50

Bảng. chức năng chính các phần phụ của tôm

STT Chức năng Tên các phần phụ Vị trí của các phần phụ
Phần đầu – ngực Phần bụng
1 Định hướng và phát hiện mồi

- 2 mắt kép

- 2 đôi râu

 
2 Giữ và xử lí mồi Các chân hàm  
3 Bắt mồi và bò Các chân ngực  
4 Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng Chân bơi (chân bụng)  
5 Lái và giúp tôm bơi giật lùi Tấm lái  
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
3 tháng 10 2017 lúc 7:18

Bảng: Đặc điểm cấu tạo ngoài một số bộ Chim thích nghi với đời sống của chúng

Đặc điểm Bộ ngỗng Bộ gà Bộ chim ưng Bộ cú
Mỏ Mỏ dài, rộng, dẹp, bờ mỏ có những tấm sừng ngang Mỏ ngắn, khỏe Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn Mỏ quặp nhưng nhỏ hơn
Cánh Cánh không đặc sắc Cánh ngắn, tròn Cánh dài, khỏe Dài, phủ long mềm
Chân Chân ngắn, có màng bơi rộng nối liền 3 ngón trước Chân to, móng cùn, con trống có cựa Chân to, khỏe có vuốt cong, sắc Chân to, khỏe, có vuốt cong sắc
Đời sống Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn Kiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp, giun, than mềm Chuyên săn bắt mồi về ban ngày, bắt chim, gặm nhấm, gà, vịt Chuyên săn mồi về ban đêm, bắt chủ yếu gặm nhấm, bay nhẹ nhàng không gây tiếng động
Đại diện của từng bộ chim Vịt trời, mòng két, thiên nga,… Công, gà rừng, gà lôi,… Đại bàng, diều hâu, cắt, chim ưng,… Cú mèo, cú lợn,…
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
7 tháng 3 2019 lúc 8:36
Lớp Đặc điểm

- Sống hoàn toàn dưới nước, hô hấp bằng mang, bơi bằng vây.

- Có 1 vòng tuần hoàn, tim 2 ngăn chứa màu đỏ thẫm.

- Thụ tinh ngoài.

- Là động vật biến nhiệt.

Lưỡng cư

- Sống vừa ở nước và cạn, da trần và ẩm ướt.

- Di chuyển bằng 4 chi.

- Hô hấp bằng phổi và da.

- Có 2 vòng tuần hoàn, tim 3 ngăn, tâm thất chứa máu pha.

- Thụ tinh ngoài, sinh sản trong nước, nòng nọc phát triển qua biến thái.

- Là động vật biến nhiệt.

Bò sát

- Chủ yếu sống ở cạn, da và vảy sừng khô, cổ dài.

- Phổi có nhiều vách ngăn.

- Tim có vách hụt ngăn tâm thất (trừ cá sấu), máu nuôi cơ thể là máu pha. Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong; trứng có màng dai hoặc có vỏ đá vôi bao bọc, giàu noãn hoàng.

- Là động vật biến nhiệt.

Chim

- Mình có lông vũ bao phủ, chi trước biến thành cánh.

- Phổi có mạng ống khí, có túi tham gia vào hô hấp.

- Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể.

- Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt chim bố mẹ.

- Là động vật hằng nhiệt.

Thú

- Có lông mao, răng phân hóa (răng nanh, răng cửa, răng hàm).

- Tim 4 ngăn.

- Não phát triển (đặc biệt là ở bán cầu não, tiểu não).

- Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ.

- Là động vật hằng nhiệt.