Các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật
Thay số bằng tên các kiểu dinh dưỡng và cho ví dụ.
Đọc bảng 20, phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật. So với thực vật và động vật, vi sinh vật có thêm những kiểu dinh dưỡng nào?
• Phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật:
Hình thức dinh dưỡng | Nguồn năng lượng | Nguồn carbon | Các loại vi sinh vật điển hình |
Quang tự dưỡng | Ánh sáng | Chất vô cơ | Vi sinh vật quang hợp (vi khuẩn lam, trùng roi, tảo) |
Hóa tự dưỡng | Chất vô cơ | Chất vô cơ | Chỉ một số vi khuẩn và Archaea (vi khuẩn nitrate hóa, vi khuẩn oxy hóa hydrogen,...) |
Quang dị dưỡng | Ánh sáng | Chất hữu cơ | Chỉ một số vi khuẩn và Archaea (vi khuẩn không lưu huỳnh màu lục và màu tía) |
Hóa dị dưỡng | Chất hữu cơ | Chất hữu cơ | Nhiều vi khuẩn, nấm, động vật nguyên sinh |
• So với thực vật (quang tự dưỡng sử dụng CO2) và động vật (hóa dị dưỡng), vi sinh vật có thêm những kiểu dinh dưỡng khác như hóa tự dưỡng, quang dị dưỡng, quang tự dưỡng sử dụng nguồn carbon không phải là CO2.
Cho sơ đồ như hình
Có bao nhiêu nhận định đúng
Có bao nhiêu nhận định đúng
I) Các vi sinh vật như tảo, vi khuẩn lam có kiểu dinh dưỡng thuộc kiểu số 1
II) Các sinh vật thuộc kiểu dinh dưỡng số 3, 4 có thể lấy năng lượng từ các phản ứng hóa học.
III) Vi sinh vật có kiểu dinh dưỡng số 2 có thể phát triển tốt nếu được nuôi cấy trong một môi trường có đầy đủ các chất vô cơ cần thiết và đặt ở nơi tránh ánh sáng.
IV) Cả chất hữu cơ và CO2 đóng vai trò là nguồn các bon trong sơ đồ trên
so sánh kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật hóa tự dưỡng và vi sinh vật hóa dị dưỡng
refer
Căn cứ vào nguồn năng lượng, nguồn cacbon vi sinh vật quang tự dưỡng khác vi sinh vật hóa dị dưỡng:
– Nguồn năng lượng
+ Quang tự dưỡng là ánh sáng
+ Hóa dị dưỡng là chất hữu cơ
– Nguồn carbon chủ yếu
+ Quang tự dưỡng là CO2
+ Hóa dị dưỡng là chất hữu cơ
Phân biệt các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật. Cho ví dụ
Dựa vào nhu cầu về nguồn năng lượng và nguồn cacbon của vi sinh vật để phân thành các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật. Ở sinh vật có 4 kiểu dinh dưỡng.
- Quang tự dưỡng: Nguồn năng lượng là ánh sáng, nguồn dinh dưỡng là CO2, nhóm này gồm vi khuẩn lam, tảo đơn bào, vi khuẩn lưu huỳnh màu tía và màu lục.
- Quang dị dưỡng: Nguồn năng lượng là ánh sáng, nguồn dinh dưỡng là chất hữu cơ, nhóm này gồm vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục và màu tía.
- Hóa tự dưỡng: Nguồn năng lượng là chất hóa học, nguồn dinh dưỡng là CO2, nhóm này gồm vi khuẩn nitrat hóa, vi khuẩn ôxi hóa hiđrô, ôxi hóa lưu huỳnh.
- Hóa dị dưỡng: Nguồn năng lượng là chất hóa học, nguồn dinh dưỡng là chất hữu cơ, nhóm này gồm nấm, động vật nguyên sinh, phần lớn vi khuẩn không quang hợp.
Câu 1. Căn cứ vào chất dinh dưỡng, hãy kể tên các loại môi trường sống của vi sinh vật.
Câu 2. Căn cứ vào nguồn năng lượng và nguồn cacbon, vi sinh vật được chia thành mấy nhóm? Hãy kể tên các nhóm và lấy ví dụ về sinh vật điển hình trong nhóm đó.
Câu 3. Vì sao nên đun sôi lại thức ăn trước khi lưu trữ trong tủ lạnh?
Câu 4. Cá biển và cá sông để lâu trong tủ lạnh, loại cá nào mau bị hư hơn?
Câu 5. Vì sao khi rữa rau sống nên ngâm trong nước muối pha loãng 5 – 10 phút?
Câu 6. Tại sao muối dưa cà lại bảo quản được lâu?
Câu 7: Hãy phân biệt nuôi cấy liên tục và nuôi cấy không liên tục.
Câu 8: Hãy phân biệt vi sinh vật nguyên dưỡng và vi sinh vật khuyết dưỡng.
Vi sinh vật nào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại?
A. tảo đơn bào
B. vi khuẩn nitrat hóa
C. vi khuẩn lưu huỳnh
D. vi khuẩn sắt
Hãy sắp xếp các loài vi sinh vật trong Hình 22.4 vào các kiểu dinh dưỡng cho phù hợp.
Quang tự dưỡng | Trùng roi xanh, tảo lam xoắn, tảo lục, tập đoàn Volvox, vi khuẩn lam. |
Hóa tự dưỡng | Vi khuẩn |
Quang dị dưỡng | Vi khuẩn |
Hóa dị dưỡng | Vi khuẩn, trùng roi xanh, tập đoàn Volvox, nấm men, nấm mốc trên quả cam. |
Nêu những tiêu chí cơ bản để phân thành các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật
Dựa vào nhu cầu về nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu của vi sinh vật để phân thành các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật. Ở vi sinh vật có 4 kiểu dinh dưỡng.
Kiểu dinh dưỡng | Nguồn năng lượng | Nguồn cacbon chủ yếu | Ví dụ |
---|---|---|---|
Quang tự dưỡng | Ánh sáng | CO2 | Vi khuẩn lam, tảo đơn bào, vi khuẩn lưu huỳnh màu tía và màu lục. |
Quang dị dưỡng | Ánh sáng | Chất hữu cơ | Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục và màu tía. |
Hóa tự dưỡng | Chất vô cơ | CO2 | Vi khuẩn nitrat hóa, vi khuẩn ôxi hóa hiđrô, ôxi hóa lưu huỳnh. |
Hóa dị dưỡng | Chất hữu cơ | Chất hữu cơ | Nấm, động vật nguyên sinh, phần lớn vi khuẩn không quang hợp. |
Căn cứ để phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật gồm
A. Nguồn năng lượng và khí CO2
B. Nguồn cacbon và nguồn năng lượng
C. Ánh sáng và nhiệt độ
D. Ánh sáng và nguồn cacbon