Điền vào các ô trống bảng 40 bằng các nội dung thích hợp.
Điền các nội dung thích hợp vào ô trống
Đọc mục I, mục II, quan sát hình 57.1 và hình 57.2 điền nội dung thích hợp vào ô trống bảng sau:
Bảng. Sự thích nghi của động vật ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng
Điền số thích hợp vào ô trống:
Ghi giá trị của chữ số thứ 6 trong mỗi số ở bảng sau: (theo mẫu)
Các số thích hợp điền vào các ô trống từ trái sang phải lần lượt là
Chữ số 6 trong số 609287 nằm ở hàng trăm nghìn nên có giá trị là 600000.
Chữ số 6 trong số 143682 nằm ở hàng chục nên có giá trị là 600.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 600000;600.
tiếp theo lần lượt từ trái qua phải là:600 000;600
Quan sát hình vẽ và thông tin trong bài, thảo luận, rồi điền nội dung phù hợp vào các ô trống ở bảng 2.
Bảng 2. Ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện
STT | Các đại diện | Nơi sống | Hình thức sống | Ảnh hưởng đến con người | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Kí sinh | Ăn thịt | Có lợi | Có hại | |||
1 | Nhện chăng lưới | Tường, hang, cây | √ | √ | ||
2 | Nhện nhà (con cái thường ôm kén trứng) | Trên cây, tường nhà | √ | √ | ||
3 | Bọ cạp | Nơi khô ráo, trong hang, kín đáo | √ | √ | ||
4 | Cái ghẻ | Da người | √ | √ | ||
5 | Ve chó | Da, lông chó | √ | √ |
Điền các số thích hợp vào ô trống trong bảng:
Điền các số thích hợp vào ô trống trong bảng:
Điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau:
Đố: Hãy điền các số nguyên thích hợp vào các ô trống trong bảng dưới đây sao cho tích của ba số ở ba ô liền nhau đều bằng 120:
6 | -4 |
6 | (a) | (b) | (c) | (d) | -4 |
Theo quy luật, tích ở ba ô liên tiếp đều bằng 120, nghĩa là : (a) . (b) . (c) = 120 ; (b) . (c) . (d) = 120
Suy ra (a) . (b) . (c) = (b) . (c) . (d)
Suy ra (a) = (d).
Do đó ta có quy luật : Các ô cách đều nhau 2 ô thì bằng nhau. Khi đó ta điền được như dưới đây.
–4 | x | 6 | –4 | x | 6 | –4 | x | 6 | –4 | x |
Lại có : x . 6 . (–4) = 120
Suy ra : x . (–24) = 120
x = 120 : (–24) = (–5).
Vậy dãy được điền đầy đủ là:
–4 | –5 | 6 | –4 | –5 | 6 | –4 | –5 | 6 | –4 | –5 |
Các giá trị tương ứng của t và s được cho trong bảng sau:
Điền các số thích hợp vào các ô trống trong bảng trên
t | -2 | -1 | 1 | 2 | 3 | 4 |
s | 90 | 45 | -45 | -90 | -135 | -180 |
s/t | -45 | -45 | -45 | -45 | -45 | -45 |