Giải thích các từ sau theo những các đã biết:
- giếng
- rung rinh
- hèn nhát.
giải thích các từ sau theo những cách đã biết
- giếng
-rung rinh
-hèn nhát
Giải thích :
- Giếng: là hố đào thẳng đứng, sâu và lòng đất, nơi chứa nước sinh hoạt hàng ngày được con người đào. Giếng thường xuất hiện ở các làng quê.
- Rung rinh: là rung động nhẹ và liên tiếp, một sự chuyển động qua lại nhẹ nhàng, nhưng đủ để thính giác con người có thể nghe thấy.
- Hèn nhát: là thiếu can đảm, sợ hãi trước một vấn đề gì đấy, không dũng cảm để đối mặt và vượt qua nó.
Bài làm
+ Giếng: Là một cái hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nước mà thời xưa hay dùng đến.
+ Rung rinh: Là một cách chuyển động rung động nhẹ và liên tiếp, liên tục.
+ Hèn nhát: Là hèn và nhát, thiếu can đảm đến mức đáng khinh.
# Học tốt #
Cái này trước tui cũng làm rồi :)
giải thích các từ sau theo những cách đã biết
- giếng:
Giếng
Mô tả
Giếng nước được tạo ra từ việc đào hay kết cấu xuống sâu bằng phương pháp như đào, xới hoặc khoan nhằm mục đích hút nước từ tầng chứa nước dưới đất. Wikipedia
-rung rinh:
Rung rinh
Động từ
rung động nhẹ và liên tiếp
cánh hoa rung rinh trước gió
"Seo Mẩy đi trước. (...) Cái váy hoa rung rinh, xập xoè theo bước đi (...)" (MVKháng; 13)
(Ít dùng) như rung chuyển
xe chạy làm rung rinh mặt đường
-hèn nhát: cùng nghĩa với yếu đuối (ko làm đc việc gì :) )
Giải thích các từ sau theo những cách đã biết :
_ giếng
_ rung rinh
_ hèn nhát
- Giếng : là nơi chứa nước sinh hoạt hàng ngày được con người đào. Giếng thường xuất hiện ở các làng quê.
- Rung rinh : là một sự chuyển động qua lại nhẹ nhàng, nhưng đủ để thính giác con người có thể nghe thấy.
- Hèn nhát : là sợ hãi trước một vấn đề gì đấy, không dũng cảm để đối mặt và vượt qua nó.
giếng là : hố đào sâu , nơi chứa nước sinnh hoạt , thường có ở làng quê
rung rinh là : sự chuyển động nhẹ nhàng
hèn nhát là : không dám đối diện với điều gì đó
- giếng : là hố đào thẳng đứng sâu và lòng đất, thường để lấy nước.
- rung rinh: là rung động nhẹ và liên tiếp.
- hèn nhát là thiếu can đảm đến mức đáng khinh.
Giải thích các từ sau theo cách đã biết :
Giếng:
Rung rinh:
Hèn nhát:
Giếng : hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nước.
Rung rinh : rung động nhẹ và liên tiếp.
Hèn nhát : thiếu can đảm đến mức đáng khinh. Khuất phục một cách hèn nhát.
_hok tốt_
Gỉa thích các từ sau theo những cách đã biết :
- giếng
- rung rinh
-hèn nhát
- giếng:hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nước
- rung rinh:rung động nhẹ và liên tiếp
-hèn nhát:Thiếu can đảm đến mức đáng khinh. Khuất phục một cách hèn nhát.
-Giếng : là 1 cái hố được đào sâu trong lòng đất để lấy nuớc.
-Rung rinh : chuyển động qua lại, nhẹ nàng ,liên tiếp.
-Hèn nhát : thiếu can đảm
Giếng :hố nằm trong lòng đất dùng để lấy nước
Rung rinh:chuyển động nhẹ liên tục
Hèn nhát :thiếu dũng cảm ,can đảm
HỌC TỐT NHÉ YÊU CỦA TỚ
Bài 1: giải thích các từ sau theo những cách đã biết:
- giếng:......................................................................................
- rung rinh:.............................................................................................
- hèn nhát:...........................................................................
Hepls me!!!!!!!!!!!!!!!!
Xem toàn bộ: Soạn bài: Nghĩa của từ - Ngữ văn 6 (Trang 35 - 36 SGK)
giếng:Giếng nước được tạo ra từ việc đào hay kết cấu xuống sâu bằng phương pháp như đào, xới hoặc khoan nhằm mục đích hút nước từ tầng chứa nước dưới đất.
rung rinh:rung động nhẹ và liên tiếp
hèn nhát:Thiếu can đảm đến mức đáng khinh. Khuất phục một cách hèn nhát.
học tốt
Bài làm
- Giếng: Là hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nước để sinh hoạt mà thời xưa hay dùng.
- Rung rinh: Là sự rung động nhẹ nhàng và liên tiếp
- Hèn nhát: Là hèn và nhát, không có một chút can đảm nào hết.
# Học tốt #
Giải thích nghĩa của các từ ssau và cho biết từ đó giải thích bằng cách nào: giếng, hèn nhát, công quán, tập quán, rung rinh, dinh thự.
Giếng: là hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nước. Hèn nhát: là thiếu can đảm đến mức đáng khinh.
Công quán: nhà dành để tiếp các quan phương xa về kinh.
Tập quán: thói quen của một cộng đồng ( địa phương, dân tộc, v.v...) hình thành từ lâu trong đời sống, được mọi người làm theo.
Rung rinh: là rung động nhẹ và liên tiếp.
Dinh thự: nhà to, đẹp, dành riêng cho những người có chức tước cao.
giếng là hố đào thẳng đứng, sâu và lòng đất, thường để lấy nước;
- rung rinh là rung động nhẹ và liên tiếp;
- hèn nhát là thiếu can đảm đến mức đáng khinh.
Hãy giải nghĩa những từ sau đây :
giếng
rung rinh
hèn nhát
Giếng : hố đào thẳng đứng , sâu vào lòng đất, thường để lấy nước
Rung rinh: rung động nhẹ và liên tiếp
Hèn nhát: thiếu can đảm đến mức đáng khinh , thiếu lòng tin ở bản thân mình
chúc bạn học tốt
Giếng : Là 1 vật sâu để lấy nước lên dùng
Rung rinh : Chỉ trạng thái đang chuyển động qua lại nhẹ nhàng
Hèn nhát : trái nghĩa với dũng cảm , chỉ môt trạng thái hoang mang , lo so , hay sợ sệt một việc gì đó
- Giếng: là hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nước
- Rung rinh: rung động nhẹ và liên tiếp
-Hèn nhát: thiếu can đảm đến mức đáng khinh. Khuất phục một cách hèn nhát
Nghĩa các từ sau đây là gì
trung gian trung niên trung bình giếng rung rinh hèn nhát
trung gian :
ở khoảng giữa, có tính chất chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai cái gìtrung niên :
đã quá tuổi thanh niên, nhưng chưa đến tuổi giàtrung bình :
ở vào khoảng giữa của hai cực trong bậc thang đánh giá, không khá cũng không kém, không cao cũng không thấpgiếng :
hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nướcrung rinh :
rung động nhẹ và liên tiếphèn nhát :
hèn và nhát (nói khái quát)Hok tốt !
Ở khoảng giữa, có tính chất chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai cái gì
Đã quá tuổi thanh niên, nhưng chưa đến tuổi già
Ở vào khoảng giữa của hai cực trong bậc thang đánh giá, không khá cũng không kém, không cao cũng không thấp
Hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nước
Rung động nhẹ và liên tiếp
Hèn và nhát (nói khái quát)
Trung gian :ở vị trí chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai bộ phận , hai giai đoạn,...
Trung niên: đã quá tuổi thanh niên nhưng chưa đến tuổi già.
Trung bình : ở vào khoảng giữa trong bậc thang đánh giá , ko khá cx ko kém.
Giếng : chỉ một cái hố sâu chứa nước dùng để sinh hoạt.
Rung rinh : đu đưa một cách lộng lẫy , đẹp .
Hèn nhát : ko dám làm việc j, sợ sệt .
giải thích các từ sau theo những cách đã biết :
-giếng -rung rinh -hèn nhát
giếng là hố đào thẳng đứng, sâu và lòng đất, thường để lấy nước.
Rung rinh là rung động nhẹ và liên tiếp.
Hèn nhát là thiếu can đảm đến mức đáng khinh.
- Giếng : là nơi chứa nước sinh hoạt hàng ngày được con người đào. Giếng thường xuất hiện ở các làng quê.
- Rung rinh : là một sự chuyển động qua lại nhẹ nhàng, nhưng đủ để thính giác con người có thể nghe thấy.
- Hèn nhát : là sợ hãi trước một vấn đề gì đấy, không dũng cảm để đối mặt và vượt qua nó.
giếng là hố đào thẳng đứng, sâu và lòng đất, thường để lấy nước.
Rung rinh là rung động nhẹ và liên tiếp.
Hèn nhát là thiếu can đảm đến mức đáng khinh.