Đồng nghĩa với lạc quan ?
Trà lời :
Yêu đời
cho cais tk
Dựa theo ý nghĩa của tiếng "quan", ta có thể xếp các laoị từ: lạc quan, quan sát, quan lại, tham quan thành mấy nhóm?
Từ đồng âm, từ nhiều nghĩa ý :v
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
14. Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
siêng năng
dũng cảm
lạc quan
bao la
chậm chạp
đoàn kết
siêng năng với lười biếng
dũng cảm với nhát gan
bao la với chật trội
chậm chạm với nhanh nhẹn
đoàn kết với chia rẽ
còn từ lạc quan
thì mình quên nha
đây là trái nghĩa nha
1. Chăm chỉ và Lười biếng
2. Can đảm và Nhát gan
3. Tự tin, Vui vè và Bi quan
4. Mênh mông và Chật hẹp
5. Chậm rãi và Nhanh chóng
6. Đồng lòng và Chia rẽ
Đáp án nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa
vui vẻ, lạc quan, lạc lõng
thông minh, nhanh trí, sáng dạ
trung thực, chung thủy, dũng cảm
anh hùng, lực lưỡng, kiên cường
thông minh, nhanh trí, sáng dạ
là các từ đồng nghĩa
Một số thanh thiếu niên quan niệm rằng:"Trong thời đại mở cửa, hội nhập quốc tế hiện nay, truyền thống đồng nghĩa với cổ hủ, lạc hậu chỉ phù hợp với những người lớn tuổi "
Em có đồng ý với quan niệm đó không? Vì sao?
Em không đồng ý với quan niệm đó bởi vì mỗi dân tộc, mỗi quốc gia đều có những truyền thống tốt đẹp riêng. Đó là bản sắc, là tinh hoa thể hiện nét đẹp của dân tộc đó. Bởi vậy, nếu trong thời đại mở cửa, hội nhập quốc tế mà chúng ta đánh mất bản sắc dân tộc, truyền thống dân tộc thì sự phát triển đó không còn thực sự ý nghĩa. Bởi vậy mà Đảng và Nhà nước ta bao giờ cũng đề cao vấn đề "hoà nhập chứ không hoà tan" để nói về vấn đề bên cạnh tiếp thu, học hỏi cái hay, cái mới chúng ta cũng đừng làm mất đi bản sắc dân tộc từ xưa đến nay. Nếu đánh mất nó đi chẳng khác gì đánh mất cội nguồn.
Dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa?
Trung thực, chung thủy, dũng cảm
Anh hùng, lực lưỡng, kiên cường
Vui vẻ, lạc quan, lạc lõng
thông minh, nhanh trí, sáng dạ
Trong bài Ê-đi-xơn và bà mẹ
Trong câu : " Ê-đi-xơn nói với giọng đầy lạc quan và tự hào. " , từ " lạc quan " được dùng với nghĩa gì ?
Trong mỗi câu dưới đây, từ lạc quan được dùng với nghĩa nào ? Em hãy trả lời bằng cách đánh dấu x vào ô thích hợp.
Câu | Luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp | Có triển vọng tốt đẹp |
Tình hình đội tuyển rất lạc quan. | ||
Chú ấy sống rất lạc quan | ||
Lạc quan là liều thuốc bổ. |
Câu | Luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp | Có triển vọng tốt đẹp |
Tình hình đội tuyển rất lạc quan. | x | |
Chú ấy sống rất lạc quan | x | |
Lạc quan là liều thuốc bổ. | x |
Chú ấy sống rất lạc quan | ||
Lạc quan là liều thuốc bổ. Luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp Có triển vọng tốt đẹp tui ghi hết rồi nha #Hok tốt Nhớ tiick cho tui |
Nghĩa của tiếng “lạc” trong “mạch lạc” giống nghĩa của tiếng “lạc” nào trong các từ
dưới đây?
a. lạc điệu b. lạc quan c. liên lạc d. hạt lạc
Nghĩa của tiếng “lạc” trong “mạch lạc” giống nghĩa của tiếng “lạc” nào trong các từ
dưới đây?
a. lạc điệub.lạc quan c. liên lạc d. hạt lạc