Một học sinh của Trung Tâm Bồi Dưỡng Kiến Thức Thiên Thành thả một vật rơi tự do có khối lượng 500g từ độ cao 45 m so với mặt đất, bỏ qua ma sát với không khí. Tính thế năng của vật tại giây thứ hai so với mặt đất. Cho g = 10 m/s2
Một học sinh của Trung Tâm Bồi Dưỡng Kiến Thức Thiên Thành thả một vật rơi tự do có khối lượng 100g từ tầng năm của trung tâm có độ cao 40m so với mặt đất, bỏ qua ma sát với không khí. Tính thế năng của vật tại giây thứ hai so với mặt đất. Cho g = 10 m / s 2
A. .10 (J)
B. 50 (J)
C. 20 (J)
D. 40 (J)
Đáp án C
Quãng đường chuyển động của vật sau hai giây
Một học sinh của trung tâm bồi dưỡng kiến thức Hà Nội thả một vật rơi tự do có khối lượng 100g từ tầng năm của trung tâm có độ cao 40m so với mặt đất, bỏ qua ma sát với không khí. Tính thế năng của vật tại giây thứ hai so với mặt đất. Cho g = 10 m/ s 2
A. 10(J)
B. 50(J)
C. 20(J)
D. 40(J)
Chọn đáp án C
+ Quãng đường chuyển động của vật sau 2s: s = 1 2 g t 2 = 1 2 . 10 . 2 2 = 20 m
+ Vật cách mặt đất: z = 40- 20 = 20m
+ Thế năng của vật: W= mgz = 0,1.10.20 = 20(J)
Thả một vật rơi tự do có khối lượng 500 g từ độ cao 45 m so với mặt đất, bỏ qua ma sát với không khí. Tính thế năng của vật tại giây thứ 2 so với mặt đất. Cho g = 10 m/s².
đổi 500g =0.5kg
<=> Tại điểm thả vật Wo= Wđ +Wt =0 + 0,5.10.45 = 225 (J) (động năng bằng 0)
Sgiây thứ hai= S2s –S2s-1=\(\frac{1}{2}\).10.(22-1)=15(m)
Đây cũng chính là vận tốc vật trong giây thứ 2
Vật rơi ở giây thứ 2 so vơi mặt đất là vị trí A
do bỏ qua ma sát,cơ năng bảo toàn. Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng WA = W0
<=> mv2/2 + mgz = 225 (J)
<=> (0,5.152)/2 + Wt =225
<=> Wt = 168,75 (J)
tại giây thứ hai : h12=\(\frac{1}{2}\)g(t\(_{2^{ }}\)\(^2\)-t\(_1\)\(^2\))=\(\frac{1}{2}.10\).(4-1) = 15(m)
chọn mốc mặt đất z=0 có W\(_{t12}\)=mgz=0,5.10.(45-15)=150(J)
mình trả lời lại nhé câu kia là bị nhầm lẫn :(
chọn mốc thế năng tại mặt đất
sau 2s vật rơi được : h=\(\frac{1}{2}gt^2\)=\(\frac{1}{2}\).10.2\(^2\)=20 (m)
thế năng của vật là W\(_t\)=mgz=0,5.10.(40-20)=125(J)
Một vật có khối lượng 100 gam được thả rơi tự do từ độ cao 60 m so với mặt đất bỏ qua ma sát với không khí tính thế năng của vật tại vị trí vật rơi được 2 giây Kể từ lúc bắt đầu rơi trong lúc thời gian tại mặt đất cho g bằng 10 m trên giây bình
Một chuyên viên của VietJack thả một vật rơi tự do có khối lượng 100g từ tầng năm của công ty có độ cao 40m so với mặt đất, bỏ qua ma sát với không khí. Tính thế năng của vật sau 2 giây kể từ lúc thả so với mặt đất. Cho g = 10 m/s2
A. 10 J
B. 50 J
C. 20 J
D. 40 J
Thả một vật rơi tự do có khối lượng 500g từ độ cao 45m so với mặt đất , bỏ qua ma sát với không khi . Tính thế năng của vật tại giây thứ 2 so với mặt đất . Cho g =10m/s2
Từ vị trí A có độ cao h=45m so với mặt đất, người ta thả rơi tự do một vật có khối lượng 100g, nếu chọn gốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua ma sát và lấy g=10m/s2 .
a) Tính thế năng của vật tại vị trí thả, cơ năng của vật.
b) Động năng và vận tốc lúc vật khi vừa chạm mặt đất ( điểm B ).
a. Thế năng của vật tại vị trí thả:
\(W_t=mgh=0,1\cdot10\cdot45=45\left(J\right)\)
Cơ năng của vật:
\(W=W_t+W_d=45+\dfrac{1}{2}\cdot 0,1\cdot0^2=45\left(J\right)\)
b. Ta có định luật bảo toàn cơ năng: \(W_A=W_B\)
\(\Leftrightarrow45=\dfrac{1}{2}\cdot0,1\cdot v_B^2+0\cdot10\cdot0,1\)
\(\Leftrightarrow v_B=30\left(\dfrac{m}{s}\right)\)
\(\Rightarrow W_{d_B}=\dfrac{1}{2}\cdot0,1\cdot30=45\left(J\right)\)
a. Cơ năng của vật lúc thả là:
\(W=W_{tmax}=mgh=0,25.10.80=200\left(J\right)\)
b. Động năng của vật khi chạm đất là:
\(W_{đmax}=W=200\) (J)
\(\Rightarrow v=\sqrt{\dfrac{2.200}{0,25}}=40\) (m/s)
c. Động năng của vật ở độ cao 10 m so với mặt đất là:
\(W_đ=W-W_t=200-0,25.10.10=175\) (J)
Vận tốc của vật khi đó là:
\(v=\sqrt{\dfrac{2.175}{0,25}}=37,4\) (m/s)
Một học sinh của Trung Tâm Bồi Dưỡng Kiến Thức Thiên Thành Đang chơi đùa ở sân thượng trung tâm có độ cao 45m, liền cầm một vật có khối lượng 100g thả vật rơi tự do xuống mặt đất mặt đất. Lấy g = 10m/s2.
a. Tính vận tốc của vật khi vật chạm đất.
b. Tính độ cao của vật khi Wd = 2Wt
c. Tính vận tốc của vật khi 2Wd = 5Wt
d. Xác định vị trí để vận có vận tốc 20 m/s
e. Tại vị trí có độ cao 20m vật có vận tốc bao nhiêu
f. Khi chạm đất, do đất mềm nên vật bị lún sâu 10cm. Tính lực cản trung bình tác dụng lên vật.
Chọn mốc thế năng tại mặt đất
a. Gọi A là vị trí ném, B là mặt đất
v A = 0 ( m / s ) ; z A = 45 ( m ) ; z B = 0 ( m )
Theo định luật bảo toàn cơ năng
W A = W B ⇒ m g z A = 1 2 m v B 2 ⇒ v B = 2 g z A
b. Gọi C là vị trí W d = 2 W t
Theo định luật bảo toàn cơ năng:
W A = W C ⇒ W A = 3 W t C ⇒ m g z A = 3 m g z C ⇒ z A = z C 2 = 45 3 = 15 ( m )
c. Gọi D là vị trí để
2W d = 5 W t ⇒ W t D = 2 5 W d D
Theo định luật bảo toàn cơ năng
W A = W D ⇒ W A = 7 5 W d D ⇒ m g z A = 7 5 . 1 2 . m v D 2 ⇒ v D = 10 7 . g z A ⇒ v D = 10 7 .10.45 ≈ 25 , 355 ( m / s )
d. Gọi E là vị trí để vận có vận tốc 20m/s
Theo định luật bảo toàn cơ năng
W A = W E ⇒ m g z A = m g z E + 1 2 m v E 2 ⇒ z E = z A − v E 2 2 g ⇒ z E = 45 − 20 2 2.10 = 25 ( m )
Vật cách mặt đất 25m thì vật có vận tốc 20 m/s
e. Gọi F là vị trí để vật có đọ cao 20m
Theo định luật bảo toàn cơ năng
W A = W F ⇒ m g z A = m g z F + 1 2 m v F 2 ⇒ v F = 2 g ( z A − z F ) ⇒ v F = 2.10. ( 45 − 20 ) = 10 5 ( m / s )
f. Áp dụng định lý động năng
A = W d n − W d B = 0 − 1 2 m v B 2 ⇒ F c . s = − 1 2 m v B 2 ⇒ F c = − m v B 2 2 s = − 0 , 1.30 2 2.10 = − 4 , 5 ( N )