Phát biểu các định nghĩa: Cảm ứng từ.
Phát biểu các định nghĩa:
- Dòng điện cảm ứng.
- Hiện tượng cảm ứng điện từ.
- Từ trường cảm ứng.
∗ Dòng điện cảm ứng
Dòng điện cảm ứng là dòng điện xuất hiện trong một khung dây dẫn kín trong từ trường khi từ thông gửi qua khung dây bị biến thiên và có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông sinh ra nó.
∗ Hiện tượng cảm ứng điện từ
- Là hiện tượng xuất hiện dòng điện cảm ứng trong một mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên.
- Khi có sự biến thiên từ thông qua diện tích giới hạn bởi một mạch điện kín thì trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng.
- Hiện tượng cảm ứng điện từ chỉ tồn tại trong khoảng thời gian từ thông qua mạch kín biến thiên.
∗ Từ trường cảm ứng
- Từ trường cảm ứng là từ trường sinh ra bởi dòng điện cảm ứng và có tác dụng chống lại nguyên nhân sinh ra nó. Tức là chống lại sự biến thiên của từ thông gửi qua mạch kín mang dòng điện cảm ứng.
- Nếu sự biến thiên của từ thông này là do sự chuyển động của khung dây thì từ trường cảm ứng sẽ sinh ra lực từ chống lại sự chuyển động đó.
Phát biểu các định nghĩa:
- Dòng điện cảm ứng;
- Hiện tượng cảm ứng điện từ;
- Từ trường cảm ứng.
Dòng điện cảm ứng là dòng điện xuất hiện trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên .
Hiện tượng cảm ứng điện từ là hiện tượng xuất hiện dòng điện cảm ứng trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên .
Từ trường cảm ứng là từ trường xuất hiện xung quanh dây dẫn khi xảy ra hiện tượng cảm ứng từ trường .
Phát biểu các định nghĩa:
- Suất điện động cảm ứng.
- Tốc độ biến thiên của từ thông.
* Suất điện động cảm ứng
- Là suất điện động gây ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
- Suất điện động cảm ứng trong mạch được xác định bằng biểu thức
Dấu (-) trong công thức là để phù hợp với định luật Len-xơ, ΔΦ là độ biến thiên từ thông qua mạch (C) trong thời gian Δt.
QUẢNG CÁO* Tốc độ biến thiên của từ thông.
Phát biểu các định nghĩa:
a) Từ trường đều
b) Lực điện từ
c) Cảm ứng từ
Phát biểu các định nghĩa:
- Suất điện động cảm ứng;
- Tốc độ biến thiên từ thông.
Phát biểu định nghĩa từ thông riêng, độ tự cảm của một mạch kín.
Phát biểu các định nghĩa: Lực từ.
Lực từ
• Vecto lực từ F là lực tác dụng nên một dòng điện hay một phần tử dòng điện đặt trong từ trường.
• Vecto lực từ F tác dụng nên phần tử dòng điện I. khi đặt trong từ trường đều, tại đó có cảm ứng từ B ⃗ được xác định:
- Điểm đặt: Tại trung điểm của M1M2
- Phương: vuông góc với l và B.
- Chiều: tuân theo quy tắc bàn tay trái “để bàn tay trái sao cho B hướng vào lòng bàn ta, chiều từ cổ tay đến ngón giữa là chiều dòng điện khi đó chiều ngón cái choãi ra chỉ chiều của F”.
- Độ lớn: F = I.B.l.sinα (trong đó α là góc hợp bởi B và l)
Phát biểu các định nghĩa: Từ trường đều.
Từ trường đều.
- Là từ trường có các đường sức từ là những đường thẳng song song, cùng chiều và cách đều nhau..
Chọn phát biểu sai. Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường của một dòng điện chạy trong một dây dẫn có dạng nhất định
A. tỉ lệ với cường độ dòng điện I gây ra từ trường
B. không phụ thuộc vào dạng hình học của dây dẫn
C. phụ thuộc vào vị trí điểm ta xét
D. phụ thuộc vào môi trường xung quanh
Đáp án: B
Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường của một dòng điện chạy trong một dây dẫn có dạng nhất định phụ thuộc vào dạng hình học của dây dẫn