Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Quả cầu bấc lệch càng …, chứng tỏ biên độ dao động của mặt càng …, tiếng trống càng .....
C1. Quan sát dao động của đầu thước, lắng nghe âm phát ra rồi điền vào bảng 1:
Cách làm thước dao động | Đầu thước dao động mạnh hay yếu | Âm phát ra to hay nhỏ |
Nâng đầu thước lệch nhiều | ||
Nâng đầu thước lệch ít |
C2. Từ những dữ liệu thu thập trên, hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng............., biên độ dao động càng......, âm phát ra càng...........
C3. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Quả cầu bấc lệch càng ....., chứng tỏ biên độ dao động của mặt trống càng ......., tiếng trống càng.........
C1:
Cách làm thước dao động |
Đầu thước dao động mạnh hay yếu? |
Âm phát ra to hay nhỏ? |
a) Nâng đầu thước lệch nhiều |
Mạnh |
to |
b) Nâng đầu thước lệch ít |
Yếu |
Nhỏ |
C2:
Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng nhiều (ít), biên độ dao động càng lớn (nhỏ), âm phát ra càng to (nhỏ).
C3:
Quả cầu bấc lệch càng nhiều (ít), chứng tỏ biên độ dao động của mặt trống càng lớn (nhỏ) tiếng trống càng to (nhỏ).
C1. Quan sát dao động của đầu thước, lắng nghe âm phát ra rồi điền vào bảng 1:
Cách làm thước dao động | Đầu thước dao động mạnh hay yếu | Âm phát ra to hay nhỏ |
Nâng đầu thước lệch nhiều | mạnh | to |
Nâng đầu thước lệch ít | yếu | nhỏ |
C2. Từ những dữ liệu thu thập trên, hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng nhiều , biên độ dao động càng lớn, âm phát ra càng to
C3. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Quả cầu bấc lệch càng ít, chứng tỏ biên độ dao động của mặt trống càng nhỏ, tiếng trống càng nhỏ
C1:
Cách làm thước dao động |
Đầu thước dao động mạnh hay yếu? |
Âm phát ra to hay nhỏ? |
a) Nâng đầu thước lệch nhiều |
Mạnh |
to |
b) Nâng đầu thước lệch ít |
Yếu |
Nhỏ |
C2:
Cách làm thước dao động |
Đầu thước dao động mạnh hay yếu? |
Âm phát ra to hay nhỏ? |
a) Nâng đầu thước lệch nhiều |
Mạnh |
to |
b) Nâng đầu thước lệch ít |
Yếu |
Nhỏ |
C2:
Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng nhiều (ít), biên độ dao động càng lớn (nhỏ), âm phát ra càng to (nhỏ)
C3:
Quả cầu bấc lệch càng nhiều (ít), chứng tỏ biên độ dao động của mặt trống càng lớn (nhỏ) tiếng trống càng to (nhỏ)
Từ những dữ liệu thu thập trên, hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng..., biên độ dao động càng..., âm phát ra càng .....
* Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng nhiều, biên độ dao động càng lớn, âm phát ra càng to.
Hoặc:
* Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng ít, biên độ dao động càng nhỏ, âm phát ra càng nhỏ.
Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng nhiều, biên độ dao động càng cao, âm phát ra càng lớn
Từ những dữ liệu thu thập trên, hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng............., biên độ dao động càng......, âm phát ra càng...........
Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng nhiều (ít), biên độ dao động càng lớn (nhỏ), âm phát ra càng to (nhỏ)
Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng nhiều (ít), biên độ dao động càng lớn (nhỏ), âm phát ra càng to (nhỏ).
Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Vật phát ra âm càng to khi ....(1)....dao động của nguồn âm càng ......(2)......
Đáp án
Điền từ. Mỗi ý đúng được
(1) biên độ (2) lớn
Do trong câu đã có từ “biên độ” nên các trường căn cứ vào sự trả lời của học sinh để cho điểm hoặc công nhận
Chọn từ hay cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống :
Số dao động trong một giây gọi là ……….
Đơn vị đo tần số là ….(Hz)
Tai người bình thường có thể nghe được những âm thanh có tần số từ … đến ….
Âm càng bổng thì có tần số dao động càng ….
Âm càng trầm thì có tần số dao động càng ….
Số dao động trong một giây gọi là tần số. Đơn vị đo tần số dao động là héc ( Hz).
Tai người bình thường có thể nghe được những âm có tần số từ 20 Hz đến 20000 Hz.
Âm càng bổng thì tần số dao động càng lớn.
Âm càng trầm thì tần số dao động càng nhỏ.
Số dao động trong một giây là tần số
Đơn vị tần số là héc (Hz)
Tai người bình thường có thể nghe được những âm thanh có tần số từ 20Hz đến 20000Hz
Âm càng bổng thì có tần số dao động càng lớn
Âm càng bổng thì có tần số dao động càng nhỏ
Chúc làm bài tốt
Chọn từ thích hợp: lớn, nhỏ, cao, thấp, mạnh, yếu để điền vào chỗ trống của các câu sau:
- Nhiệt độ càng (1) ... thì tốc độ bay hơi càng (2) ...
- Gió càng (3) ... thì tốc độ bay hơi càng (4) ...
- Diện tích mặt thoáng của chất lỏng càng (5)... thì tốc độ bay hơi càng (6)...
- Nhiệt độ càng (1) nhỏ thì tốc độ bay hơi càng (2) thấp.
- Gió càng (3) mạnh thì tốc độ bay hơi càng (4) cao.
- Diện tích mặt thoáng của chất lỏng càng (5) lớn thì tốc độ bay hơi càng (6) mạnh.
Chọn từ thích hợp trong dấu ngoặc để điền vào chỗ trống của các câu sau :
Mặt phẳng nghiêng….thì lực cần để kéo vật trên mặt phẳng nghiêng càng tăng. (càng dốc thoai thoải / càng dốc đứng)
Mặt phẳng nghiêng càng dốc đứng thì lực cần để kéo vật trên mặt phẳng nghiêng càng tăng.
Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau đây.
Khi vật dao động ..................... thì số lần dao động của vật thực hiện trong một giây càng lớn, tức là .................... dao động càng lớn. Vật nào có.................. dao động ......... thì phát ra âm thấp.
Chọn từ thích hợp trong dấu ngoặc để điền vào chỗ trống của các câu sau :
Mặt phẳng nghiêng càng nghiêng ít thì lực cần để kéo vật trên mặt phẳng nghiêng… (càng tăng / càng giảm / không thay đổi)
Mặt phẳng nghiêng càng nghiêng ít thì lực cần để kéo vật trên mặt phẳng nghiêng càng giảm