Trong các chất có công thức cấu tạo ghi ở dưới đây, chất nào không phải là anđehit?
A. H - CH = O.
B. O = CH - CH = O.
C.
D. C H 3 - C H = O .
Cho các công thức cấu tạo dưới đây, chất nào không phải anđehit?
A. H − C H = O .
B. O = C H − C H = O .
C. C H 3 − C O − C H 3 .
D. C H 3 − C H = O .
Hướng dẫn giải
Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm CHO liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.
C H 3 − C O − C H 3 không có nhóm CHO => không phải là anđehit
Chọn C
Ghi công thức hoá học và tính phân tử khối của các chất sau:
a. Cho hợp chất axit photphoric, biết trong phân tử có 3 H, 1 P và 4 O.
b. Cho hợp chất natri oxit, biết trong phân tử có 2 Na và 1 O.
c. Cho hợp chất đồng (II) sunfat, biết trong phân tử có 1 Cu, 1 S và 4 O.
a. CTHH: H3PO4
PTK: 1.3+31+16.4=98 dvC
b. CTHH: Na2O
PTK: 23.2+16=62 dvC
c. CTHH: CuSO4
PTK: 64+31+16.4=159 dvC
Câu 2. So sánh sự giống và khác nhau của đơn chất và hợp chất.
Trong các chất cho dưới đây hãy chỉ ra chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất?
a/ Khí lưu huỳnh dioxit tạo nên từ S và O.
b/ Đồng sunfat tạo nên từ Cu, S và O.
c/ Khí oxi tạo nên từ O.
d/ Nhôm clorua tạo nên từ Al và Cl
giúp mình nha :)
a/khí lưu huỳnh dioxit là hợp chất vì đc tạo từ 2 nguyên tố Sulfur và Oxygen
b/đồng sunfat là hợp chất vì đc tạo từ 3 nguyên tố Copper,sulfur và oxygen
c/khí oxi là đơn chất vì đc tạo từ 1 nguyên tố oxygen
d/nhôm clorua là hợp chất vì đc tạo từ 2 nguyên tố Aluminium và chlorine
có gì sai mong abnj bỏ qua giúp mik nhé!><
Anđehit propionic có công thức cấu tạo nào trong số các công thức dưới đây?
A. C H 3 - C H 2 - C H 2 - C H O .
B. C H 3 - C H 2 - C H O .
C.
D.
Phenol có công thức cấu tạo là
Trong các chất dưới đây, chất nào không là đồng đẳng của phenol?
6: Chất nào dưới đây có đồng phân hình học dạng cis-trans?
A. Iso butylen B. 2-metylpent-2-en C. But-2-en D. Propylen
7: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isopentan. B. 3-metylbut-2-en. C. 2-metylbut-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
8: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isopent-2-en. B. 3-metylbut-2-en. C. isopent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H7
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC3H5
Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ta chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là :
A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5.
Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ X. Biết X có thành phần phần trăm
về khối lượng:
a) %C = 64,865%; %H = 13,51%, còn lại là O.
b) %C = 61,017%; %H = 15,254%, còn lại là N.
a) Xét mC : mH : mO = 64,865% : 13,51% : 21,625%
=> nC : nH : nO = \(\dfrac{64,865}{12}:\dfrac{13,51}{1}:\dfrac{21,625}{16}=4:10:1\)
=> CTPT: (C4H10O)n hay C4nH10nOn ( n thuộc N*)
Xét độ bất bão hòa \(=\dfrac{2.4n+2-10n}{2}=\dfrac{2-2n}{2}=1-n\ge0\)
=> n = 1
Vậy CTPT: C4H10O
CTCT:
(1) \(CH_3-CH_2-CH_2-CH_2OH\)
(2) \(CH_3-CH_2-CH\left(OH\right)-CH_3\)
(3) \(CH_3-CH\left(CH_3\right)-CH_2OH\)
(4) \(CH_3-C\left(OH\right)\left(CH_3\right)-CH_3\)
(5) \(CH_3-CH_2-CH_2-O-CH_3\)
(6) \(CH_3-CH\left(CH_3\right)-O-CH_3\)
(7) \(CH_3-CH_2-O-CH_2-CH_3\)
b) Xét mC : mH : mN = 61,017% : 15,254% : 23,729%
=> \(n_C:n_H:n_N=\dfrac{61,017}{12}:\dfrac{15,254}{1}:\dfrac{23,729}{14}=3:9:1\)
=> CTPT: (C3H9N)n hay C3nH9nNn ( n thuộc N*)
Xét độ bất bão hòa \(\dfrac{2.3n+2-9n+n}{2}=1-n\)
=> n = 1
=> CTPT: C3H9N
CTCT:
(1) \(CH_3-CH_2-CH_2-NH_2\)
(2) \(CH_3-CH\left(NH_2\right)-CH_3\)
(3) \(CH_3-CH_2-NH-CH_3\)
(4) \(\left(CH_3\right)N\)
a)
\(CTTQ:C_aH_bO_z\left(a,b,z:nguyên,dương\right)\\ Ta.có:a:b:z=\dfrac{64,865\%}{12}:\dfrac{13,51\%}{1}:\dfrac{100\%-\left(64,865\%+13,51\%\right)}{16}\\ =0,054:0,1351:0,0135=4:10:1\\ \Rightarrow a=4;b=10;z=1\\ \Rightarrow CTPT:C_4H_{10}O\\ CTCT:CH_3-CH_2-CH_2-CH_2-OH\left(1\right)\\ CH_3-CH\left(CH_3\right)-CH_2-OH\left(2\right)\\ CH_3-CH_2-CH\left(CH_3\right)-OH\left(3\right)\\ CH_3-C\left(OH\right)-CH\left(CH_3\right)-CH_3\left(4\right)\\ CH_3-CH_2-CH_2-O-CH_3\left(5\right)\\ CH_3-CH\left(CH_3\right)-O-CH_3\left(6\right)\\ CH_3-CH_2-O-CH_2-CH_3\left(7\right)\)
Gọi tên:
(1) Ancol butylic
(2) 2 - metylpropan - 1 - ol
(3) Butan - 2 - ol
(4) 2 - metylpropan - 2 - ol
(5) metylpropyl ete
(6) Isopropylmetyl ete
(7) Đietyl ete
\(b,CTTQ:C_uH_vN_s\left(u,v,s:nguyên,dương\right)\\ Ta.có:u:v:s=\dfrac{61,017\%}{12}:\dfrac{15,254\%}{1}:\dfrac{100\%-\left(61,017\%+15,254\%\right)}{14}\\ =0,051:0,15254:0,017=3:9:1\\ \Rightarrow u=3;v=9;s=1\\ \Rightarrow CTHH:C_3H_9N\\ CTCT:CH_3-\left[CH_2\right]_2-NH_2\left(1\right)\\ CH_3-CH\left(NH_3\right)-CH_3\left(2\right)\\ CH_3-CH_2-NH-CH_3\left(3\right)\\ \left(CH_3\right)_3N\left(4\right)\)
Gọi tên:
(1) Propan - 1 - amin
(2) Propan - 2 - amin
(3) N - metyletanamin
(4) Trimetyl amin
Một dãy các hợp chất có công thức cấu tạo viết gọn
C H ≡ C H , C H ≡ C – C H 3 , C H ≡ C – C H 2 – C H 3 , …
Một hidrocacbon mạch hở, phân tử có cấu tạo tương tự và có n nguyên tử cacbon sẽ có công thức phân tử là
A. C n H 2 n + 2
B. C n H 2 n
C. C n H 2 n - 2
D. C n H 2 n - 6