Điền vào ô trống trong bảng sau (S là diện tích hình quạt n o )
Cung n o | 0 | 45 | 90 | 180 | 360 |
S |
Hãy điền biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (…) trong dãy lập luận sau:
Hình tròn bán kính R (ứng với cung 360 ° ) có diện tích là … .
Vậy hình quạt tròn bán kính R, cung 1 ° có diện tích là … .
Hình quạt tròn bán kính R, cung n ° có diện tích S = … .
Hình tròn bán kính R (ứng với cung 360 ° ) có diện tích là π R 2
Vậy hình quạt tròn bán kính R, cung 1 ° có diện tích là π R 2 / 360
Hình quạt tròn bán kính R, cung n ° có diện tích S = π R 2 n / 360
Điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất):
Bán kính đường tròn (R) | Độ dài đường tròn (C) | Diện tích hình tròn (S) | Số đo của cung tròn no | Diện tích quạt tròn cung no |
13,2cm | 47,5o | |||
2,5cm | 12,5cm2 | |||
37,8cm2 | 10,6cm2 |
Điền vào ô trống:
Bán kính đường tròn (R) | Độ dài đường tròn (C) | Diện tích hình tròn (S) | Số đo của cung tròn no | Diện tích quạt tròn cung no |
2,1cm | 13,2cm | 13,8cm2 | 47,5o | 1,83cm2 |
2,5cm | 15,7cm | 19,6cm2 | 229,3o | 12,5cm2 |
3,5cm | 22cm | 37,8cm2 | 99,2o | 10,6cm2 |
Cách tính:
- Hàng thứ nhất
- Hàng thứ 2:
- Hàng thứ 3:
Hãy điền biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (…) trong dãy lập luận sau:
Hình tròn bán kính R (ứng với cung 360o) có diện tích là … .
Vậy hình quạt tròn bán kính R, cung 1o có diện tích là … .
Hình quạt tròn bán kính R, cung no có diện tích S = … .
Hình tròn bán kính R (ứng với cung 360o) có diện tích là πR2
Vậy hình quạt tròn bán kính R, cung 1o có diện tích là (πR2)/360
Hình quạt tròn bán kính R, cung no có diện tích S = (πR2n)/360
Điền vào ô trống trong bảng sau (S là diện tích hình tròn có bán kính R)
R | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 10 | 20 |
S |
R | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 10 | 20 |
S | 0 | π | 4π | 9π | 16π | 25π | 100π | 400π |
a) Điền vào ô trống trong bảng sau (S là diện tích hình quạt \(n^0\) )
Cung \(n^0\) | 0 | 45 | 90 | 180 | 360 |
S |
b) Vẽ đồ thị biểu diễn diện tích hình qua theo \(n^0\)
c) Diện tích hình quạt có tỉ lệ thuận với số đo độ của cung không ?
Cho hình chữ nhật có diện tích 20 (đơn vị diện tích) và hai kích thước x và y (đơn vị dài). Hãy điền vào ô trống trong bảng sau.
Bài 1: Điền vào ô trống trong bảng sau đây:
|
Đáy lớn (a) |
Đáy nhỏ (b) |
Chiều cao (h) |
Diện tích (S) |
ABCD |
15,6m |
12,4m |
8,4m |
|
MNPQ |
24,12m |
18,38m |
|
|
RSLT |
|
14,5m |
12,25m |
|
Hãy điền vào các ô trống ở bảng sau:
Bán kính hình cầu | 0,3mm | 6,21dm | 0,283m | 100km | 6hm | 50dam |
Diện tích mặt cầu | ||||||
Thể tích hình cầu |
Bán kính hình cầu | 0,3mm | 6,21dm | 0,283m | 100km | 6hm | 50dam |
Diện tích mặt cầu | 1,13mm2 | 484,37dm2 | 1,01m2 | 125699km2 | 452,16hm2 | 31400dam2 |
Thể tích hình cầu | 0,113mm3 | 1002,64dm3 | 0,095m3 | 4186666,67km3 | 904,32hm3 | 523333,34dam3 |
Cách tính:
Dòng thứ nhất : S = 4πR2 . Thay số vào ta được
R = 0,3 mm ⇒ S = 4.3,14. 0,32 = 1,13 (mm2)
R = 6,21 dm ⇒ S = 4.3,14. 6,212 = 484,37 (dm2)
R = 0,283 m ⇒ S = 4.3,14. 0,2832 = 1,01 (m2)
R = 100 km ⇒ S = 4.3,14. 1002 = 125600 (km2)
R = 6 hm ⇒ S = 4.3,14. 62 = 452,16 (hm2)
R = 50 dam ⇒ S = 4.3,14. 50 2= 31400 (dam2)
Dòng thứ hai : V = 4/3 πR3 thay số vào ta được :
R = 0,3 mm ⇒ V = 4/3.3,14.0,33 = 0,113 (mm3)
R = 6,21 dm ⇒ V = 4/3.3,14. 6,213 = 1002,64 (dm3)
R = 0,283 m ⇒ V = 4/3.3,14. 0,283 3= 0,095 (m3)
R = 100 km ⇒ V = 4/3.3,14. 1003 = 4186666,67 (km3)
R = 6 hm ⇒ V = 4/3.3,14. 63 = 904,32 (hm3)
R = 50 dam ⇒ V = 4/3.3,14. 503 = 523333,34 (dam3)
Hãy điền vào các ô trống ở bảng sau:
Bán kính hình cầu | 0,3mm | 6,21dm | 0,283m | 100km | 6hm | 50dam |
Diện tích mặt cầu | ||||||
Thể tích hình cầu |
Bán kính hình cầu | 0,3mm | 6,21dm | 0,283m | 100km | 6hm | 50dam |
Diện tích mặt cầu | 1,13mm2 | 484,37dm2 | 1,01m2 | 125699km2 | 452,16hm2 | 31400dam2 |
Thể tích hình cầu | 0,113mm3 | 1002,64dm3 | 0,095m3 | 4186666,67km3 | 904,32hm3 | 523333,34dam3 |
Cách tính:
Dòng thứ nhất : S = 4 π R 2 . Thay số vào ta được
R = 0 , 3 mm ⇒ S = 4.3 , 14.0 , 3 2 = 1 , 13 mm 2 R = 6 , 21 dm ⇒ S = 4.3 , 14.6 , 21 2 = 484 , 37 dm 2 R = 0 , 283 m ⇒ S = 4.3 , 14.0 , 283 2 = 1 , 01 m 2 R = 100 km ⇒ S = 4.3 , 14.100 2 = 125600 km 2
R = 100 km ⇒ S = 4.3 , 14.100 2 = 125600 km 2 R = 6 hm ⇒ S = 4.3 , 14.6 2 = 452 , 16 hm 2 R = 50 dam ⇒ S = 4.3 , 14.50 2 = 31400 dam 2
R = 0 , 3 mm ⇒ V = 4 / 3.3 , 14.0 , 3 3 = 0 , 113 mm 3 R = 6 , 21 dm ⇒ V = 4 / 3.3 , 14.6 , 21 3 = 1002 , 64 dm 3 R = 0 , 283 m ⇒ V = 4 / 3.3 , 14.0 , 283 3 = 0 , 095 m 3 R = 100 km ⇒ V = 4 / 3.3 , 14.100 3 = 4186666 , 67 km 3 R = 6 hm ⇒ V = 4 / 3.3 , 14.6 3 = 904 , 32 hm 3 R = 50 dam ⇒ V = 4 / 3.3 , 14.50 3 = 523333 , 34 dam 3