Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
What were considered to be unfortunate?
A.The supplies
B.The disasters
C. The Space Stations
D.The different eras
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Question 6
A.on
B.of
C.about
D.by
Đáp án: D
Dịch: Chúng tôi làm hầu hết các giao tiếp của chúng tôi bằng cách nói.
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Question 7
A.protect
B.protecting
C.protected
D.protective
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Question 9
A.gets
B.brings
C.produces
D.makes
Đáp án: C
Nó tạo ra hai thứ - khí sinh học và bùn
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Question 2
A.collecting
B.looking
C.keeping
D.controlling
Đáp án: A
Họ cũng dành nhiều giờ để thu thập gỗ để đốt.
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Question 2
A. reason
B.explanation
C.idea
D.excus
Đáp án: A
For some reason (phrase) bởi một số lí do nào đó
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Question 4
A. performed
B.operated
C.functioned
D.carried
Đáp án: B
Dịch: Neil Armstrong đã đưa ra kết nối thành công đầu tiên của hai phương tiện trong không gian.
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Question 8
A.unfortunate
B.unforgettable
C.forgettable
D.memorably
Đáp án: B
Vị trí trống cần tính từ. Unforgettable (adj) không thể nào quên
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Question 9
A. somebody
B. human being
C.character
D.nature
Đáp án: B
a human being (n) một con người
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Question 10
A.with
B.for
C.of
D.as
Đáp án: D
Cấu trúc: tobe recognized as (được công nhận như là ..)