Cho sơ đồ phản ứng:
K M n O 4 + F e S O 4 + H 2 S O 4 → F e 2 S O 4 3 + K 2 S O 4 + M n S O 4 + H 2 O
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là
A. 5 và 2.
B. 2 và 10.
C. 2 và 5.
D. 5 và 1.
Bồi dưỡng HS giỏi hóa 8
Giúp em với :(
Câu 1: Cho sơ đồ biến hóa sau:
(1) X + A ➝ Fe
(2) X + B ➝ Fe
(3) X + C ➝ Fe
(4) X + D ➝ Fe
(5) Fe + E ➝ F
(6) Fe + G ➝ H
(7) H + E ➝ F
(8) Fe + I ➝ K
(9) K + L ➝ H + BaSO4 ↓
(10) Fe + M ➝ X
(11) X + G ➝ H
Xác định CT của A,B,C,E,F,G,H,I,M,X trong sơ đồ và hoàn thành các phản ứng đó
*FexOy + HCl ➝ FeCl\(\dfrac{2y}{x}\) + H2O
Câu 2: Cho các chất: SO3, Mn2O7, P2O5, K2O, BaO, CuO, Ag, Fe, SiO2, CH4, K chất nào:
a/ Tác dụng với nước ( ở đk thường)
b/....... '' H2
c/ ...... '' O2
Viết các pthh xảy ra (ghi rõ đk nếu có)
Câu 3: Cho các chất sau: photpho, cacbon, magie, nhôm, lưu huỳnh, natri
a/ Thực hiện oxi hóa hoàn toàn mỗi chất trên. Viết PTHH xảy ra
b/ Sản phẩm của các phản ứng trên thuộc loại hợp chất nào? Nếu là oxit thì viết CTHH và gọi tên axit hoặc bazơ tương ứng với mỗi oxit đó
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau:
A1 ➝phản ứng phân hủy A2 ➝phản ứng hóa hợp ➝ A3 ➝phản ứng phân hủy ➝ A4 ➝phản ứng thế ➝ A5 ➝phản ứng thế ➝ A6
Cho biết CTHH của A1,A2,A3,A4,A5,A6 rồi viết các pthh thực hiện sự chuyển hóa trên
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng
A ➝ B + C
B + H2O ➝ D
D + C ➝ A + H2O
Biết hợp chất A chứa Ca, C, O với tỉ lệ canxi chiếm 40% oxi chiếm 48% cacbon chiếm 12% về khối lượng. Tìm các chất tương ứng với các chữ cái A,B,C,D
Câu 2:
a) Các chất tác dụng với nước: SO3, P2O5, K2O, BaO, K, Mn2O7
Pt: SO3 + H2O --> H2SO4
......P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
......K2O + H2O --> 2KOH
......BaO + H2O --> Ba(OH)2
......2K + 2H2O --> 2KOH + H2
......Mn2O7 + H2O --> 2HMnO4
b) Các chất tác dụng với H2: Mn2O7, CuO
Pt: Mn2O7 + 7H2 --to--> 2Mn + 7H2O
.....CuO + H2 --to--> Cu + H2O
c) Các chất tác dụng với O2: Ag, Fe, CH4, K
Pt: 2Ag + O2 --to--> 2AgO
......3Fe + O2 --to--> Fe3O4
......CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O
......4K + 2O2 --to--> 2K2O
Câu 5:
Gọi CTTQ của A: CaxCyOz
Ta có: \(x:y:z=\dfrac{40}{40}:\dfrac{12}{12}:\dfrac{48}{16}=1:1:3\)
Vậy CTHH của A: CaCO3
A: CaCO3:
B: CaO
C: CO2
D: Ca(OH)2
Pt: CaCO3 --to--> CaO + CO2
...............................(B)......(C)
......CaO + H2O --> Ca(OH)2
......(B).........................(D)
......CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + H2O
.......(C)........(B)...............(A)
cho sơ đồ phản ứng sau : M2On + H2O -----> M(OH)n. biết cứ 3,1 gam M2On phản ứng thì thu được 4 gam M(OH)n.Tìm M
Lập PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau:
a/ Fe + HCl => FeCl² + H²
b/ Fe³o⁴ + CO => Fe + Co²
c/ K + H²O => KOH + H²
d/ Al + H²So⁴ => Al²(So⁴) + H²
e/ Fecl² + NaOH => Fe ( OH)³ + não
f/ Cu + O² => CaO
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
Fe3O4 + 4CO -> 3Fe + 4CO2
2K + 2H2O -> 2KOH + H2
2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
FeCl2 + 2NaOH -> Fe(OH)2 + 2NaCl
2Cu + O2 -> 2CuO
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
Fe3O4 + 4CO -> 3Fe + 4CO2
2K + 2H2O -> 2KOH + H2
2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
FeCl2 + 2NaOH -> Fe(OH)2 + 2NaCl
2Cu + O2 -> 2CuO
1) hãy lập trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau và cho biết phản ứng nào thuộc loại phản ứng hóa hợp ? Phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa ?
A) Fe2O4+ ---to--> Fe + CO2
B) P + O2 ----> P2O5
C) K + H2O -------> KOH + H2
D) KClO3 ---------> KCl + O2
E) Al+ HCl ------> AlCl3 + H2
F) Fe + Cl2 --------> FeCl3
G) P2O5 + H2O -------> H3PO2
H) H2O -------> H2 + O2
i) Fe + O2 -----> Fe3O4
A) Fe2O4+ ---to--> Fe + CO2( + vs j nhỉ)
B) 4P + 5O2 ----> 2P2O5
C) 2K + 2H2O -------> 2KOH + H2
D) 2KClO3 ---------> 2KCl + 3O2
E) 2Al+ 6HCl ------> 2AlCl3 + 3H2
F) 2Fe + 3Cl2 --------> 2FeCl3
G) P2O5 + 3H2O -------> 2H3PO2
H) 2H2O -------> 2H2 + O2
i) 3Fe + 2O2 -----> Fe3O4
câu 2:hoàn thành sơ đồ phản ứng hóa học sau(ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
e/H2O--1-->O2--2-->Fe3O4--3-->Fe--4-->FeCl2
(1) 2H2O -đp-> 2H2 + O2
(2) 2O2 + 3Fe -to-> Fe3O4
(3) Fe3O4 + 4H2 -to-> 3Fe + 4H2O
(4) Fe +2FeCl3 -to,dung môi-> 3FeCl2
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Fe(OH) y + H 2 SO 4 -> Fe x (SO 4 ) y + H 2 O
Hãy tìm x, y và cân bằng PTHH (Biết x khác y)
Ta có:
x là hóa trị của SO4==> x= 2
y là hóa trị của Fe==> y =3 hoặc y=2
Do x, y khác nhau
=> y=3
Vậy ta có phương trình phản ứng
2Fe(OH)3+ 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 6H2O
Lập PTHH từ các sơ đồ phản ứng sau
a. Na + O2 ---> Na2O
b. Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2
c. K2O + H2O ---> KOH
d. NaOH + CuSO4 ---> Cu(OH)2 + Na2SO4
e. AgNO3 + K2SO4 ---> Ag2SO4 + KNO3
f. H2 + O2 ---> H2O
a. \(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)
b. \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
c. \(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
d. \(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
e. \(2AgNO_3+K_2SO_4\rightarrow Ag_2SO_4+2KNO_3\)
f. \(2H_2+O_2\rightarrow2H_2O\)
Lập PTHH từ các sơ đồ phản ứng sau
a. 4Na + O2 ---> 2Na2O
b. Zn + 2HCl ---> ZnCl2 + H2
c. K2O + H2O ---> 2KOH
d. 2NaOH + CuSO4 ---> Cu(OH)2 + Na2SO4
e. 2AgNO3 + K2SO4 ---> Ag2SO4 + 2KNO3
f. 2H2 + O2 ---> 2H2O
\(a,4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)
\(b,Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
\(c,K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(d,2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
\(e,2AgNO_3+K_2SO_4\rightarrow Ag_2SO_4+2KNO_3\)
\(f,2H_2+O_2\rightarrow2H_2O\)
Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
A) Na + O₂
B) S + O₂
C) H₂ + CuO
D) H₂ + Fe₃O₄
E) KClO₃
F) Fe + HCl
G) Zn + H₂SO₄
H) H₂O + CO₂
I) H₂O + K
J) H₂O + CaO
Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
A) 4Na + O₂-to>2Na2O (hoá hợp)
B) S + O₂-to>SO2(hoá hợp)
C) H₂ + CuO-to>Cu+H2Ooxi hoá , khử )
D) 4H₂ + Fe₃O₄-to>3Fe+4H2Ooxi hoá , khử )
E)2 KClO₃-to>2KCl+3O2 (phân huỷ)
F) Fe +2 HCl->FeCl2+H2(oxi hoá , khử )
G) Zn + H₂SO₄->ZnSO4+H2(oxi hoá , khử )
H) H₂O + CO₂->H2CO3(hoá hợp)
I) 2H₂O + 2K->2KOH+H2 (oxi hoá , khử )
J) H₂O + CaO->Ca(OH)2(hoá hợp)
cân bằng các phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau:
Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + h2S + H2O
8Al + 15H2SO4 = 4Al2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O
8Al + 15H2SO4→ 4Al2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O
Sau khi cân bằng ta có PTHH :
8Al + 15H2SO4 → 4Al2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O
1. Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của 1 cặp chất bất kì trong phản ứng.
a. Na2O + H2O → NaOH
b. Zn + HCl → ZnCl2 + H2
c. Al + HCl → AlCl3 + H2
d. NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
e. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + HCl
f. Fe2O3 + H2SO4 → Fe2 (SO4)3 + H2O
g. Fe (OH)3 → Fe2O3 + H2O (t độ)
h. N2O5 + H2O → HNO3
a.Na2O + H2O ➙ 2 NaOH
b, Zn + 2HCl ➙ ZnCl2 + H2
c, 2Al + 6HCl ➙ 2AlCl3 + 3H2
d, 2NaOH + H2SO4 ➙ Na2SO4 + H2O
e, BaCl2 + H2SO4 ➙ BaSO4 + 2HCl
f, Fe2O3 + 3H2SO4 ➞ Fe2(SO4)3 + 3H2O
g, 4Fe(OH)3 ➝ 2Fe2O3 + 6H2O
h, N2O5 + H2O ➝ 2HNO3
a. \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
b. \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
c. \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
d. \(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
e. \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)
f. \(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
g. \(4Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+6H_2O\)
h. \(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
a. Na2O + H2O → 2NaOH ( 1 : 1 :2 )
b. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 ( 1:2:1:1)
c. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 ( tỉ lệ 2 : 6 : 2 : 3 )
d. 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O ( 2:1:1:2 )
e. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl (1;1:1:2)
f. Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O (1:3:1:3)
g. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O (t độ) ( 2 : 1 : 3 )
h. N2O5 + H2O → 2HNO3 ( 1:1:2)